Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Bài 4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số

Bài 4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số

Chinh phục các kỳ thi Toán lớp 9 quan trọng với nội dung Bài 4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số trong chuyên mục bài tập toán 9 trên nền tảng toán! Bộ bài tập toán trung học cơ sở, được biên soạn chuyên sâu, bám sát cấu trúc đề thi và chương trình sách giáo khoa hiện hành, cam kết tối ưu hóa toàn diện lộ trình ôn luyện. Qua đó, học sinh không chỉ củng cố vững chắc kiến thức mà còn thuần thục các dạng bài thi, tự tin đạt điểm cao, nhờ phương pháp tiếp cận trực quan, khoa học và mang lại hiệu quả học tập vượt trội.

Bài 4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số - SBT Toán 9 - Cánh diều

Chào mừng các em học sinh đến với bài giải Bài 4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số - SBT Toán 9 - Cánh diều. Bài học này thuộc chương trình Toán 9 tập 1, chương III về căn thức.

Tại giaibaitoan.com, chúng tôi cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp các em nắm vững kiến thức và kỹ năng giải toán. Các em có thể tham khảo để hiểu rõ hơn về các phép biến đổi căn thức và áp dụng vào giải các bài tập tương tự.

Bài 4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số - SBT Toán 9 - Cánh diều

Bài 4 trong sách bài tập Toán 9 Cánh diều tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng biến đổi các biểu thức chứa căn thức bậc hai. Đây là một phần quan trọng trong chương trình học, giúp học sinh làm quen với các quy tắc và phương pháp đơn giản hóa biểu thức, từ đó giải quyết các bài toán phức tạp hơn.

I. Tóm tắt lý thuyết trọng tâm

Trước khi đi vào giải bài tập, chúng ta cần nắm vững các kiến thức cơ bản sau:

  • Định nghĩa căn thức bậc hai: Căn thức bậc hai của một số a (a ≥ 0) là số x sao cho x2 = a. Ký hiệu: √a
  • Các phép biến đổi căn thức:
    • Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: √(a2b) = |a|√b (với a2b ≥ 0)
    • Đưa thừa số vào trong dấu căn: |a|√b = √(a2b) (với a2b ≥ 0)
    • Khử mẫu của căn thức: √(a/b) = √(ab)/|b| (với a ≥ 0, b > 0)
    • Rút gọn căn thức: Sử dụng các phép biến đổi trên để đưa biểu thức về dạng đơn giản nhất.

II. Giải bài tập Bài 4 SBT Toán 9 Cánh diều

Dưới đây là lời giải chi tiết cho từng bài tập trong Bài 4:

Bài 4.1

Đề bài: Rút gọn biểu thức √(16x2) với x > 0.

Lời giải:

√(16x2) = √(42x2) = 4|x|.

Vì x > 0 nên |x| = x. Do đó, √(16x2) = 4x.

Bài 4.2

Đề bài: Rút gọn biểu thức √(9(x - 1)2) với x < 1.

Lời giải:

√(9(x - 1)2) = √(32(x - 1)2) = 3|(x - 1)|.

Vì x < 1 nên x - 1 < 0, do đó |x - 1| = -(x - 1) = 1 - x. Vậy, √(9(x - 1)2) = 3(1 - x) = 3 - 3x.

Bài 4.3

Đề bài: Rút gọn biểu thức √(a2 + 6a + 9) với a ≥ -3.

Lời giải:

√(a2 + 6a + 9) = √((a + 3)2) = |a + 3|.

Vì a ≥ -3 nên a + 3 ≥ 0, do đó |a + 3| = a + 3. Vậy, √(a2 + 6a + 9) = a + 3.

Bài 4.4

Đề bài: Rút gọn biểu thức √(4x2 - 4x + 1) với x ≥ 1.

Lời giải:

√(4x2 - 4x + 1) = √((2x - 1)2) = |2x - 1|.

Vì x ≥ 1 nên 2x ≥ 2, do đó 2x - 1 ≥ 1 > 0. Vậy, |2x - 1| = 2x - 1. Do đó, √(4x2 - 4x + 1) = 2x - 1.

III. Luyện tập thêm

Để củng cố kiến thức, các em có thể tự giải thêm các bài tập sau:

  • Rút gọn biểu thức √(25x4) với x < 0.
  • Rút gọn biểu thức √(16a2b2) với a > 0 và b < 0.
  • Rút gọn biểu thức √(x2 - 2x + 1) với x < 1.

Hy vọng bài giải này sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về các phép biến đổi căn thức bậc hai và tự tin giải các bài tập tương tự. Chúc các em học tốt!

Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 9