Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều

Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật, Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều

Chào mừng các em học sinh lớp 3 đến với bộ trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật và Diện tích hình vuông, thuộc chương trình Toán 3 Cánh diều. Bộ đề này được thiết kế để giúp các em ôn luyện và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

Với hình thức trắc nghiệm, các em sẽ được làm quen với nhiều dạng bài tập khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, giúp các em hiểu rõ hơn về cách tính diện tích của hai hình này.

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 1

    Một hình chữ nhật có chiều dài $11cm,$ chiều rộng $5cm.$

    Chu vi hình chữ nhật là 

    $cm$

    Diện tích hình chữ nhật là 

    $cm^2$

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 2

    Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài $3\,dm$ và chiều rộng $9\,cm$ là:

    A. $27\,c{m^2}$

    B. $270\,c{m^2}$

    C. $27\,d{m^2}$

    D. $270\,d{m^2}$

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 3

    Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

    A. $14\,cm$

    B. $14\,c{m^2}$

    C. $13\,cm$

    D. $13\,c{m^2}$

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 4

    Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $45\,cm$, chiều rộng bằng $\dfrac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    A. $5\,cm$

    B. $50\,c{m^2}$

    C. $225\,c{m^2}$

    D. $5\,c{m^2}$

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 5

    Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    A. \(96\,c{m^2}\)

    B. \(144\,c{m^2}\)

    C. \(134\,c{m^2}\)

    D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 6

    Một hình chữ nhật có chu vi bằng $48\,cm$, chiều dài bằng $16\,cm$. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    A. $32\,c{m^2}$

    B. $8\,c{m^2}$

    C. $128\,c{m^2}$

    D. $448\,c{m^2}$

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 7

    Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$.

    Chu vi của hình chữ nhật đó là:

    \(cm\).

    Câu 8 : Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 8

    Cho hình chữ nhật $ABCD $ được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng $4\,cm$ như hình vẽ.

    Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

    \({c{m^2}}\)

    Câu 9 : Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 9

    Diện tích của phần tô màu trong hình là

    $cm^2$

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 10

    Cho hình vuông có cạnh bằng $3cm.$

    Chu vi hình vuông là:

    $cm$

    Diện tích hình vuông là:

    $cm^2$

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 11

    Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(90\,mm\). Diện tích của hình vuông đó là:

    A. \(8100\,c{m^2}\)

    B. \(81\,c{m^2}\)

    C. \(360\,m{m^2}\)

    D. \(360\,c{m^2}\)

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 12

    Một hình vuông có chu vi bằng \(32\,cm\). Diện tích của hình vuông đó là:

    A. \(64 cm\)

    B. \(64\,c{m^2}\)

    C. \(72\,c{m^2}\)

    D. \(72cm\)

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 13

    Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) . Chu vi của hình vuông đó là:

    A. \(64\,cm\)

    B. \(32\,c{m^2}\)

    C. \(64\,c{m^2}\)

    D. \(32\,cm\)

    Câu 14 :

    Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 14

    Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:

    A. \(100\,c{m^2}\)

    B. \(240\,c{m^2}\)

    C. \(600\,c{m^2}\)

    D. \(60\,c{m^2}\)

    Câu 15 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 15

    Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng \(4\,cm\) và chiều dài \(25\,cm\).

    Cạnh của hình vuông đó là:

    $cm$

    Câu 16 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 16

    Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

    Em chọn cụm từ lớn hơn, nhỏ hơn hoặc rồi đặt vào ô trống:

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 17
    lớn hơn
    nhỏ hơn
    bằng
    Diện tích của hình vuông ..... diện tích hình chữ nhật.
    Câu 17 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 18

    Một hình vuông có cạnh \(3\,dm\). Một hình chữ nhật có chiều dài \(18\,dm\) và chiều rộng \(4\,dm\). Diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật?

    A. \(8\) lần

    B. \(9\) lần

    C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

    D. \(\dfrac{1}{9}\) lần

    Câu 18 :

    Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 19

    Diện tích còn lại của sân chơi là:

    A. \(4\,{m^2}\)

    B. \(225\,{m^2}\)

    C. \(229\,{m^2}\)

    D. \(221\,{m^2}\)

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 20

    Một hình chữ nhật có chiều dài $11cm,$ chiều rộng $5cm.$

    Chu vi hình chữ nhật là 

    $cm$

    Diện tích hình chữ nhật là 

    $cm^2$

    Đáp án

    Chu vi hình chữ nhật là 

    32

    $cm$

    Diện tích hình chữ nhật là 

    55

    $cm^2$

    Phương pháp giải :

    -Tính chu vi của hình chữ nhật bằng cách lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân $2$.

    - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

    Lời giải chi tiết :

    Chu vi của hình chữ nhật đó là:

    $\left( {11 + 5} \right) \times 2 = 32\left( {cm} \right)$

    Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    $11 \times 5 = 55\,\left( {c{m^2}} \right)$

    Đáp số: $32\,cm;\,55\,c{m^2}$

    Các số cần điền lần lượt vào ô trống là: $32;\,55$

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 21

    Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài $3\,dm$ và chiều rộng $9\,cm$ là:

    A. $27\,c{m^2}$

    B. $270\,c{m^2}$

    C. $27\,d{m^2}$

    D. $270\,d{m^2}$

    Đáp án

    B. $270\,c{m^2}$

    Phương pháp giải :

    - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

    Lời giải chi tiết :

    Đổi: $3\,dm = 30\,cm$

    Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    $30 \times 9 = 270\left( {c{m^2}} \right)$

    Đáp số: $270\,c{m^2}$

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 22

    Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

    A. $14\,cm$

    B. $14\,c{m^2}$

    C. $13\,cm$

    D. $13\,c{m^2}$

    Đáp án

    C. $13\,cm$

    Phương pháp giải :

    Tìm chiều dài bằng cách lấy diện tích chia cho chiều rộng của hình chữ nhật đó.

    Lời giải chi tiết :

    Chiều dài của hình chữ nhật đó dài là:

    $104:8 = 13\left( {cm} \right)$

    Đáp số: $13\,cm$.

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 23

    Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $45\,cm$, chiều rộng bằng $\dfrac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    A. $5\,cm$

    B. $50\,c{m^2}$

    C. $225\,c{m^2}$

    D. $5\,c{m^2}$

    Đáp án

    C. $225\,c{m^2}$

    Phương pháp giải :

    - Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

    - Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng

    Lời giải chi tiết :

    Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

    $45:9 = 5\,(cm)$

    Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    $45 \times 5 = 225\left( {c{m^2}} \right)$

    Đáp số: $225\,c{m^2}$

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 24

    Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    A. \(96\,c{m^2}\)

    B. \(144\,c{m^2}\)

    C. \(134\,c{m^2}\)

    D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

    Đáp án

    B. \(144\,c{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    - Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

    - Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.

    Sơ đồ:

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 25
    Lời giải chi tiết :

    Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

    \(24:4 = 6\left( {cm} \right)\)

    Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    \(24 \times 6 = 144\left( {c{m^2}} \right)\)

    Đáp số: \(144\,c{m^2}\).

    Đáp án cần chọn là B.

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 26

    Một hình chữ nhật có chu vi bằng $48\,cm$, chiều dài bằng $16\,cm$. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    A. $32\,c{m^2}$

    B. $8\,c{m^2}$

    C. $128\,c{m^2}$

    D. $448\,c{m^2}$

    Đáp án

    C. $128\,c{m^2}$

    Phương pháp giải :

    - Tìm nửa chu vi của hình chữ nhật

    - Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

    - Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng.

    Lời giải chi tiết :

    Nửa chu vi của hình chữ nhật đó là:

    $48:2 = 24\left( {cm} \right)$

    Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

    $24 - 16 = 8\left( {cm} \right)$

    Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    $16 \times 8 = 128\left( {c{m^2}} \right)$

    Đáp số: $128\,c{m^2}$.

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 27

    Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$.

    Chu vi của hình chữ nhật đó là:

    \(cm\).

    Đáp án

    Chu vi của hình chữ nhật đó là:

    42

    \(cm\).

    Phương pháp giải :

    - Tìm chiều dài của hình chữ nhật.

    - Tìm chu vi của hình chữ nhật.

    Lời giải chi tiết :

    Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

    $104:8 = 13\left( {cm} \right)$

    Chu vi của hình chữ nhật đó là:

    $\left( {13 + 8} \right) \times 2 = 42\left( {cm} \right)$

    Đáp số: $42\left( {cm} \right)$.

    Số cần điền vào chỗ trống là $42$.

    Câu 8 : Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 28

    Cho hình chữ nhật $ABCD $ được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng $4\,cm$ như hình vẽ.

    Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

    \({c{m^2}}\)

    Đáp án

    Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

    80

    \({c{m^2}}\)

    Phương pháp giải :

    - Tìm chiều dài của hình chữ nhật ABCD.

    - Tìm diện tích của hình chữ nhật đó

    Lời giải chi tiết :

    Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:

    \(4 \times 5 = 20\left( {cm} \right)\)

    Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

    \(20 \times 4 = 80\left( {c{m^2}} \right)\)

    Đáp số: \(80\,c{m^2}\).

    Câu 9 : Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 29

    Diện tích của phần tô màu trong hình là

    $cm^2$

    Đáp án

    Diện tích của phần tô màu trong hình là

    90

    $cm^2$

    Phương pháp giải :

    - Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD

    - Tính diện tích của hình chữ nhật MOQR

    - Diện tích của phần tô màu là hiệu diện tích của hình chữ nhật MOQR và ABCD.

    Lời giải chi tiết :

    Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

    $6 \times 3 = 18\left( {c{m^2}} \right)$

    Diện tích của hình chữ nhật MOQR là:

    $12 \times 9 = 108\left( {c{m^2}} \right)$

    Diện tích của phần tô màu là:

    $108 - 18 = 90\left( {c{m^2}} \right)$

    Đáp số: $90\,c{m^2}$.

    Số cần điền vào chỗ trống là: $90$.

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 30

    Cho hình vuông có cạnh bằng $3cm.$

    Chu vi hình vuông là:

    $cm$

    Diện tích hình vuông là:

    $cm^2$

    Đáp án

    Chu vi hình vuông là:

    12

    $cm$

    Diện tích hình vuông là:

    9

    $cm^2$

    Phương pháp giải :

    - Muốn tính chu vi của hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)

    - Muốn tính diện tích của hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân với chính số đó.

    Lời giải chi tiết :

    Chu vi của hình vuông là:

    \(3 \times 4 = 12\left( {cm} \right)\)

    Diện tích của hình vuông là:

    \(3 \times 3 = 9\left( {c{m^2}} \right)\)

    Đáp số: \(12\,cm;\,9\,c{m^2}\)

    Số cần điền lần lượt vào các ô trống là:\(12;\,9\)

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 31

    Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(90\,mm\). Diện tích của hình vuông đó là:

    A. \(8100\,c{m^2}\)

    B. \(81\,c{m^2}\)

    C. \(360\,m{m^2}\)

    D. \(360\,c{m^2}\)

    Đáp án

    B. \(81\,c{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    - Đổi từ đơn vị mm thành đơn vị cm.

    - Tìm diện tích của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với chính số đó.

    Lời giải chi tiết :

    Đổi: \(90\,mm = 9\,cm\)

    Diện tích của hình vuông đó là:

    \(9 \times 9 = 81\,\left( {c{m^2}} \right)\)

    Đáp số: \(81\,c{m^2}\)

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 32

    Một hình vuông có chu vi bằng \(32\,cm\). Diện tích của hình vuông đó là:

    A. \(64 cm\)

    B. \(64\,c{m^2}\)

    C. \(72\,c{m^2}\)

    D. \(72cm\)

    Đáp án

    B. \(64\,c{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    - Tìm độ dài của cạnh hình vuông.

    - Tìm diện tích của hình vuông.

    Lời giải chi tiết :

    Cạnh hình vuông đó dài là:

    \(32:4 = 8\left( {cm} \right)\)

    Diện tích của hình vuông đó là:

    \(8 \times 8 = 64\,\left( {c{m^2}} \right)\)

    Đáp số: \(64\,c{m^2}\)

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 33

    Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) . Chu vi của hình vuông đó là:

    A. \(64\,cm\)

    B. \(32\,c{m^2}\)

    C. \(64\,c{m^2}\)

    D. \(32\,cm\)

    Đáp án

    D. \(32\,cm\)

    Phương pháp giải :

    - Tìm độ dài cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng \(64\,c{m^2}\)

    - Tìm chu vi của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)

    Lời giải chi tiết :

    Vì \(64 = 8 \times 8\) nên cạnh của hình vuông là \(8\,cm\)

    Chu vi của hình vuông là:

    \(8 \times 4 = 32\left( {cm} \right)\)

    Đáp số: \(32\,cm\)

    Câu 14 :

    Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 34

    Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:

    A. \(100\,c{m^2}\)

    B. \(240\,c{m^2}\)

    C. \(600\,c{m^2}\)

    D. \(60\,c{m^2}\)

    Đáp án

    C. \(600\,c{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    - Tính chiều dài của hình chữ nhật được tạo thành khi ghép các viên gạch hình vuông.

    - Tính diện tích của mảng tường theo cách tính diện tích của hình chữ nhật.

    Lời giải chi tiết :

    Chiều dài của mảng tường là:

    \(10 \times 6 = 60\left( {cm} \right)\)

    Diện tích của mảng tường đó là:

    \(60 \times 10 = 600\left( {c{m^2}} \right)\)

    Đáp số: \(600\,c{m^2}\).

    Câu 15 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 35

    Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng \(4\,cm\) và chiều dài \(25\,cm\).

    Cạnh của hình vuông đó là:

    $cm$

    Đáp án

    Cạnh của hình vuông đó là:

    10

    $cm$

    Phương pháp giải :

    - Tìm diện tích của hình vuông bằng cách tính diện tích của hình chữ nhật.

    - Tìm cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng số diện tích vừa tìm được.

    Lời giải chi tiết :

    Diện tích của hình vuông là:

    \(25 \times 4 = 100\left( {c{m^2}} \right)\)

    Vì \(100 = 10 \times 10\) nên cạnh của hình vuông đó là \(10\) cm.

    Số cần điền vào chỗ trống là \(10\)

    Câu 16 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 36

    Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

    Em chọn cụm từ lớn hơn, nhỏ hơn hoặc rồi đặt vào ô trống:

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 37
    lớn hơn
    nhỏ hơn
    bằng
    Diện tích của hình vuông ..... diện tích hình chữ nhật.
    Đáp án
    lớn hơn
    nhỏ hơn
    bằng
    Diện tích của hình vuông
    lớn hơn
    diện tích hình chữ nhật.
    Phương pháp giải :

    - Tìm diện tích của hình vuông và diện tích của hình chữ nhật.

    - So sánh diện tích của hai hình và dùng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

    Lời giải chi tiết :

    Diện tích hình vuông ABCD là:

    \(4 \times 4 = 16\left( {c{m^2}} \right)\)

    Diện tích của hình chữ nhật MNOP là:

    \(5 \times 2 = 10\left( {c{m^2}} \right)\)

    Vì \(16\,c{m^2} > 10c{m^2}\) nên cần dùng cụm từ “lớn hơn” để điền vào chỗ trống.

    Câu 17 :

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 38

    Một hình vuông có cạnh \(3\,dm\). Một hình chữ nhật có chiều dài \(18\,dm\) và chiều rộng \(4\,dm\). Diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật?

    A. \(8\) lần

    B. \(9\) lần

    C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

    D. \(\dfrac{1}{9}\) lần

    Đáp án

    C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

    Phương pháp giải :

    - Tìm diện tích của hình vuông.

    - Tìm diện tích của hình chữ nhật.

    - Tìm diện tích hình chữ nhật gấp mấy lần diện tích hình vuông.

    -Trả lời diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật

    Lời giải chi tiết :

    Diện tích của hình vuông là:

    \(3 \times 3 = 9\left( {d{m^2}} \right)\)

    Diện tích của hình chữ nhật là:

    \(18 \times 4 = 72\left( {d{m^2}} \right)\)

    Diện tích hình chữ nhật gấp diện tích hình vuông số lần là:

    \(72:9 = 8\) (lần)

    Diện tích hình vuông bằng \(\dfrac{1}{8}\) lần diện tích hình vuông.

    Đáp số: \(\dfrac{1}{8}\).

    Câu 18 :

    Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).

    Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 39

    Diện tích còn lại của sân chơi là:

    A. \(4\,{m^2}\)

    B. \(225\,{m^2}\)

    C. \(229\,{m^2}\)

    D. \(221\,{m^2}\)

    Đáp án

    D. \(221\,{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    - Tính diện tích của sân chơi hình chữ nhật.

    - Tính diện tích của bồn hoa hình vuông.

    - Tính diện tích phần còn lại của sân chơi.

    Lời giải chi tiết :

    Diện tích của sân chơi hình chữ nhật là:

    \(25 \times 9 = 225\left( {{m^2}} \right)\)

    Diện tích của bồn hoa hình vuông là:

    \(2 \times 2 = 4\left( {{m^2}} \right)\)

    Diện tích còn lại là:

    \(225 - 4 = 221\left( {{m^2}} \right)\)

    Đáp số: \(221\,{m^2}\).

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 1

      Một hình chữ nhật có chiều dài $11cm,$ chiều rộng $5cm.$

      Chu vi hình chữ nhật là 

      $cm$

      Diện tích hình chữ nhật là 

      $cm^2$

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 2

      Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài $3\,dm$ và chiều rộng $9\,cm$ là:

      A. $27\,c{m^2}$

      B. $270\,c{m^2}$

      C. $27\,d{m^2}$

      D. $270\,d{m^2}$

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 3

      Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

      A. $14\,cm$

      B. $14\,c{m^2}$

      C. $13\,cm$

      D. $13\,c{m^2}$

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 4

      Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $45\,cm$, chiều rộng bằng $\dfrac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      A. $5\,cm$

      B. $50\,c{m^2}$

      C. $225\,c{m^2}$

      D. $5\,c{m^2}$

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 5

      Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      A. \(96\,c{m^2}\)

      B. \(144\,c{m^2}\)

      C. \(134\,c{m^2}\)

      D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 6

      Một hình chữ nhật có chu vi bằng $48\,cm$, chiều dài bằng $16\,cm$. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      A. $32\,c{m^2}$

      B. $8\,c{m^2}$

      C. $128\,c{m^2}$

      D. $448\,c{m^2}$

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 7

      Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$.

      Chu vi của hình chữ nhật đó là:

      \(cm\).

      Câu 8 : Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 8

      Cho hình chữ nhật $ABCD $ được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng $4\,cm$ như hình vẽ.

      Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

      \({c{m^2}}\)

      Câu 9 : Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 9

      Diện tích của phần tô màu trong hình là

      $cm^2$

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 10

      Cho hình vuông có cạnh bằng $3cm.$

      Chu vi hình vuông là:

      $cm$

      Diện tích hình vuông là:

      $cm^2$

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 11

      Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(90\,mm\). Diện tích của hình vuông đó là:

      A. \(8100\,c{m^2}\)

      B. \(81\,c{m^2}\)

      C. \(360\,m{m^2}\)

      D. \(360\,c{m^2}\)

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 12

      Một hình vuông có chu vi bằng \(32\,cm\). Diện tích của hình vuông đó là:

      A. \(64 cm\)

      B. \(64\,c{m^2}\)

      C. \(72\,c{m^2}\)

      D. \(72cm\)

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 13

      Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) . Chu vi của hình vuông đó là:

      A. \(64\,cm\)

      B. \(32\,c{m^2}\)

      C. \(64\,c{m^2}\)

      D. \(32\,cm\)

      Câu 14 :

      Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 14

      Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:

      A. \(100\,c{m^2}\)

      B. \(240\,c{m^2}\)

      C. \(600\,c{m^2}\)

      D. \(60\,c{m^2}\)

      Câu 15 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 15

      Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng \(4\,cm\) và chiều dài \(25\,cm\).

      Cạnh của hình vuông đó là:

      $cm$

      Câu 16 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 16

      Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

      Em chọn cụm từ lớn hơn, nhỏ hơn hoặc rồi đặt vào ô trống:

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 17
      lớn hơn
      nhỏ hơn
      bằng
      Diện tích của hình vuông ..... diện tích hình chữ nhật.
      Câu 17 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 18

      Một hình vuông có cạnh \(3\,dm\). Một hình chữ nhật có chiều dài \(18\,dm\) và chiều rộng \(4\,dm\). Diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật?

      A. \(8\) lần

      B. \(9\) lần

      C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

      D. \(\dfrac{1}{9}\) lần

      Câu 18 :

      Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 19

      Diện tích còn lại của sân chơi là:

      A. \(4\,{m^2}\)

      B. \(225\,{m^2}\)

      C. \(229\,{m^2}\)

      D. \(221\,{m^2}\)

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 20

      Một hình chữ nhật có chiều dài $11cm,$ chiều rộng $5cm.$

      Chu vi hình chữ nhật là 

      $cm$

      Diện tích hình chữ nhật là 

      $cm^2$

      Đáp án

      Chu vi hình chữ nhật là 

      32

      $cm$

      Diện tích hình chữ nhật là 

      55

      $cm^2$

      Phương pháp giải :

      -Tính chu vi của hình chữ nhật bằng cách lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân $2$.

      - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

      Lời giải chi tiết :

      Chu vi của hình chữ nhật đó là:

      $\left( {11 + 5} \right) \times 2 = 32\left( {cm} \right)$

      Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      $11 \times 5 = 55\,\left( {c{m^2}} \right)$

      Đáp số: $32\,cm;\,55\,c{m^2}$

      Các số cần điền lần lượt vào ô trống là: $32;\,55$

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 21

      Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài $3\,dm$ và chiều rộng $9\,cm$ là:

      A. $27\,c{m^2}$

      B. $270\,c{m^2}$

      C. $27\,d{m^2}$

      D. $270\,d{m^2}$

      Đáp án

      B. $270\,c{m^2}$

      Phương pháp giải :

      - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

      Lời giải chi tiết :

      Đổi: $3\,dm = 30\,cm$

      Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      $30 \times 9 = 270\left( {c{m^2}} \right)$

      Đáp số: $270\,c{m^2}$

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 22

      Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

      A. $14\,cm$

      B. $14\,c{m^2}$

      C. $13\,cm$

      D. $13\,c{m^2}$

      Đáp án

      C. $13\,cm$

      Phương pháp giải :

      Tìm chiều dài bằng cách lấy diện tích chia cho chiều rộng của hình chữ nhật đó.

      Lời giải chi tiết :

      Chiều dài của hình chữ nhật đó dài là:

      $104:8 = 13\left( {cm} \right)$

      Đáp số: $13\,cm$.

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 23

      Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $45\,cm$, chiều rộng bằng $\dfrac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      A. $5\,cm$

      B. $50\,c{m^2}$

      C. $225\,c{m^2}$

      D. $5\,c{m^2}$

      Đáp án

      C. $225\,c{m^2}$

      Phương pháp giải :

      - Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

      - Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng

      Lời giải chi tiết :

      Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

      $45:9 = 5\,(cm)$

      Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      $45 \times 5 = 225\left( {c{m^2}} \right)$

      Đáp số: $225\,c{m^2}$

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 24

      Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      A. \(96\,c{m^2}\)

      B. \(144\,c{m^2}\)

      C. \(134\,c{m^2}\)

      D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

      Đáp án

      B. \(144\,c{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      - Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

      - Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.

      Sơ đồ:

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 25
      Lời giải chi tiết :

      Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

      \(24:4 = 6\left( {cm} \right)\)

      Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      \(24 \times 6 = 144\left( {c{m^2}} \right)\)

      Đáp số: \(144\,c{m^2}\).

      Đáp án cần chọn là B.

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 26

      Một hình chữ nhật có chu vi bằng $48\,cm$, chiều dài bằng $16\,cm$. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      A. $32\,c{m^2}$

      B. $8\,c{m^2}$

      C. $128\,c{m^2}$

      D. $448\,c{m^2}$

      Đáp án

      C. $128\,c{m^2}$

      Phương pháp giải :

      - Tìm nửa chu vi của hình chữ nhật

      - Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

      - Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng.

      Lời giải chi tiết :

      Nửa chu vi của hình chữ nhật đó là:

      $48:2 = 24\left( {cm} \right)$

      Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

      $24 - 16 = 8\left( {cm} \right)$

      Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      $16 \times 8 = 128\left( {c{m^2}} \right)$

      Đáp số: $128\,c{m^2}$.

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 27

      Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$.

      Chu vi của hình chữ nhật đó là:

      \(cm\).

      Đáp án

      Chu vi của hình chữ nhật đó là:

      42

      \(cm\).

      Phương pháp giải :

      - Tìm chiều dài của hình chữ nhật.

      - Tìm chu vi của hình chữ nhật.

      Lời giải chi tiết :

      Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

      $104:8 = 13\left( {cm} \right)$

      Chu vi của hình chữ nhật đó là:

      $\left( {13 + 8} \right) \times 2 = 42\left( {cm} \right)$

      Đáp số: $42\left( {cm} \right)$.

      Số cần điền vào chỗ trống là $42$.

      Câu 8 : Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 28

      Cho hình chữ nhật $ABCD $ được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng $4\,cm$ như hình vẽ.

      Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

      \({c{m^2}}\)

      Đáp án

      Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

      80

      \({c{m^2}}\)

      Phương pháp giải :

      - Tìm chiều dài của hình chữ nhật ABCD.

      - Tìm diện tích của hình chữ nhật đó

      Lời giải chi tiết :

      Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:

      \(4 \times 5 = 20\left( {cm} \right)\)

      Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

      \(20 \times 4 = 80\left( {c{m^2}} \right)\)

      Đáp số: \(80\,c{m^2}\).

      Câu 9 : Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 29

      Diện tích của phần tô màu trong hình là

      $cm^2$

      Đáp án

      Diện tích của phần tô màu trong hình là

      90

      $cm^2$

      Phương pháp giải :

      - Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD

      - Tính diện tích của hình chữ nhật MOQR

      - Diện tích của phần tô màu là hiệu diện tích của hình chữ nhật MOQR và ABCD.

      Lời giải chi tiết :

      Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

      $6 \times 3 = 18\left( {c{m^2}} \right)$

      Diện tích của hình chữ nhật MOQR là:

      $12 \times 9 = 108\left( {c{m^2}} \right)$

      Diện tích của phần tô màu là:

      $108 - 18 = 90\left( {c{m^2}} \right)$

      Đáp số: $90\,c{m^2}$.

      Số cần điền vào chỗ trống là: $90$.

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 30

      Cho hình vuông có cạnh bằng $3cm.$

      Chu vi hình vuông là:

      $cm$

      Diện tích hình vuông là:

      $cm^2$

      Đáp án

      Chu vi hình vuông là:

      12

      $cm$

      Diện tích hình vuông là:

      9

      $cm^2$

      Phương pháp giải :

      - Muốn tính chu vi của hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)

      - Muốn tính diện tích của hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân với chính số đó.

      Lời giải chi tiết :

      Chu vi của hình vuông là:

      \(3 \times 4 = 12\left( {cm} \right)\)

      Diện tích của hình vuông là:

      \(3 \times 3 = 9\left( {c{m^2}} \right)\)

      Đáp số: \(12\,cm;\,9\,c{m^2}\)

      Số cần điền lần lượt vào các ô trống là:\(12;\,9\)

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 31

      Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(90\,mm\). Diện tích của hình vuông đó là:

      A. \(8100\,c{m^2}\)

      B. \(81\,c{m^2}\)

      C. \(360\,m{m^2}\)

      D. \(360\,c{m^2}\)

      Đáp án

      B. \(81\,c{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      - Đổi từ đơn vị mm thành đơn vị cm.

      - Tìm diện tích của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với chính số đó.

      Lời giải chi tiết :

      Đổi: \(90\,mm = 9\,cm\)

      Diện tích của hình vuông đó là:

      \(9 \times 9 = 81\,\left( {c{m^2}} \right)\)

      Đáp số: \(81\,c{m^2}\)

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 32

      Một hình vuông có chu vi bằng \(32\,cm\). Diện tích của hình vuông đó là:

      A. \(64 cm\)

      B. \(64\,c{m^2}\)

      C. \(72\,c{m^2}\)

      D. \(72cm\)

      Đáp án

      B. \(64\,c{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      - Tìm độ dài của cạnh hình vuông.

      - Tìm diện tích của hình vuông.

      Lời giải chi tiết :

      Cạnh hình vuông đó dài là:

      \(32:4 = 8\left( {cm} \right)\)

      Diện tích của hình vuông đó là:

      \(8 \times 8 = 64\,\left( {c{m^2}} \right)\)

      Đáp số: \(64\,c{m^2}\)

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 33

      Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) . Chu vi của hình vuông đó là:

      A. \(64\,cm\)

      B. \(32\,c{m^2}\)

      C. \(64\,c{m^2}\)

      D. \(32\,cm\)

      Đáp án

      D. \(32\,cm\)

      Phương pháp giải :

      - Tìm độ dài cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng \(64\,c{m^2}\)

      - Tìm chu vi của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)

      Lời giải chi tiết :

      Vì \(64 = 8 \times 8\) nên cạnh của hình vuông là \(8\,cm\)

      Chu vi của hình vuông là:

      \(8 \times 4 = 32\left( {cm} \right)\)

      Đáp số: \(32\,cm\)

      Câu 14 :

      Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 34

      Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:

      A. \(100\,c{m^2}\)

      B. \(240\,c{m^2}\)

      C. \(600\,c{m^2}\)

      D. \(60\,c{m^2}\)

      Đáp án

      C. \(600\,c{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      - Tính chiều dài của hình chữ nhật được tạo thành khi ghép các viên gạch hình vuông.

      - Tính diện tích của mảng tường theo cách tính diện tích của hình chữ nhật.

      Lời giải chi tiết :

      Chiều dài của mảng tường là:

      \(10 \times 6 = 60\left( {cm} \right)\)

      Diện tích của mảng tường đó là:

      \(60 \times 10 = 600\left( {c{m^2}} \right)\)

      Đáp số: \(600\,c{m^2}\).

      Câu 15 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 35

      Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng \(4\,cm\) và chiều dài \(25\,cm\).

      Cạnh của hình vuông đó là:

      $cm$

      Đáp án

      Cạnh của hình vuông đó là:

      10

      $cm$

      Phương pháp giải :

      - Tìm diện tích của hình vuông bằng cách tính diện tích của hình chữ nhật.

      - Tìm cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng số diện tích vừa tìm được.

      Lời giải chi tiết :

      Diện tích của hình vuông là:

      \(25 \times 4 = 100\left( {c{m^2}} \right)\)

      Vì \(100 = 10 \times 10\) nên cạnh của hình vuông đó là \(10\) cm.

      Số cần điền vào chỗ trống là \(10\)

      Câu 16 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 36

      Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

      Em chọn cụm từ lớn hơn, nhỏ hơn hoặc rồi đặt vào ô trống:

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 37
      lớn hơn
      nhỏ hơn
      bằng
      Diện tích của hình vuông ..... diện tích hình chữ nhật.
      Đáp án
      lớn hơn
      nhỏ hơn
      bằng
      Diện tích của hình vuông
      lớn hơn
      diện tích hình chữ nhật.
      Phương pháp giải :

      - Tìm diện tích của hình vuông và diện tích của hình chữ nhật.

      - So sánh diện tích của hai hình và dùng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

      Lời giải chi tiết :

      Diện tích hình vuông ABCD là:

      \(4 \times 4 = 16\left( {c{m^2}} \right)\)

      Diện tích của hình chữ nhật MNOP là:

      \(5 \times 2 = 10\left( {c{m^2}} \right)\)

      Vì \(16\,c{m^2} > 10c{m^2}\) nên cần dùng cụm từ “lớn hơn” để điền vào chỗ trống.

      Câu 17 :

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 38

      Một hình vuông có cạnh \(3\,dm\). Một hình chữ nhật có chiều dài \(18\,dm\) và chiều rộng \(4\,dm\). Diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật?

      A. \(8\) lần

      B. \(9\) lần

      C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

      D. \(\dfrac{1}{9}\) lần

      Đáp án

      C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

      Phương pháp giải :

      - Tìm diện tích của hình vuông.

      - Tìm diện tích của hình chữ nhật.

      - Tìm diện tích hình chữ nhật gấp mấy lần diện tích hình vuông.

      -Trả lời diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật

      Lời giải chi tiết :

      Diện tích của hình vuông là:

      \(3 \times 3 = 9\left( {d{m^2}} \right)\)

      Diện tích của hình chữ nhật là:

      \(18 \times 4 = 72\left( {d{m^2}} \right)\)

      Diện tích hình chữ nhật gấp diện tích hình vuông số lần là:

      \(72:9 = 8\) (lần)

      Diện tích hình vuông bằng \(\dfrac{1}{8}\) lần diện tích hình vuông.

      Đáp số: \(\dfrac{1}{8}\).

      Câu 18 :

      Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).

      Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều 0 39

      Diện tích còn lại của sân chơi là:

      A. \(4\,{m^2}\)

      B. \(225\,{m^2}\)

      C. \(229\,{m^2}\)

      D. \(221\,{m^2}\)

      Đáp án

      D. \(221\,{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      - Tính diện tích của sân chơi hình chữ nhật.

      - Tính diện tích của bồn hoa hình vuông.

      - Tính diện tích phần còn lại của sân chơi.

      Lời giải chi tiết :

      Diện tích của sân chơi hình chữ nhật là:

      \(25 \times 9 = 225\left( {{m^2}} \right)\)

      Diện tích của bồn hoa hình vuông là:

      \(2 \times 2 = 4\left( {{m^2}} \right)\)

      Diện tích còn lại là:

      \(225 - 4 = 221\left( {{m^2}} \right)\)

      Đáp số: \(221\,{m^2}\).

      Khám phá ngay nội dung Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều trong chuyên mục học toán lớp 3 trên nền tảng đề thi toán! Được biên soạn chuyên biệt và bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học cam kết đồng hành cùng học sinh lớp 3, giúp các em ôn luyện và củng cố kiến thức Toán một cách toàn diện, trực quan và hiệu quả tối ưu.

      Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật, Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều: Hướng dẫn chi tiết và bài tập luyện tập

      Diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vuông là những kiến thức cơ bản và quan trọng trong chương trình Toán 3. Việc nắm vững kiến thức này không chỉ giúp các em giải quyết các bài toán trong sách giáo khoa mà còn ứng dụng vào thực tế cuộc sống.

      I. Kiến thức cơ bản

      Trước khi bắt đầu với các bài tập trắc nghiệm, chúng ta cùng ôn lại kiến thức cơ bản về diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vuông:

      • Diện tích hình chữ nhật: Là tích của chiều dài và chiều rộng. Công thức: S = a x b (trong đó: S là diện tích, a là chiều dài, b là chiều rộng).
      • Diện tích hình vuông: Là tích của cạnh với chính nó. Công thức: S = a x a (trong đó: S là diện tích, a là cạnh).

      II. Các dạng bài tập trắc nghiệm thường gặp

      Các bài tập trắc nghiệm về diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vuông thường xoay quanh các dạng sau:

      1. Tính diện tích hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng.
      2. Tính diện tích hình vuông khi biết độ dài cạnh.
      3. Tìm chiều dài hoặc chiều rộng của hình chữ nhật khi biết diện tích và một cạnh.
      4. Tìm cạnh của hình vuông khi biết diện tích.
      5. Bài toán ứng dụng: Tính diện tích của một khu vườn hình chữ nhật, diện tích của một phòng học hình vuông,...

      III. Bài tập trắc nghiệm minh họa

      Dưới đây là một số bài tập trắc nghiệm minh họa để các em luyện tập:

      Bài 1:

      Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng 5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      1. A. 13cm2
      2. B. 40cm2
      3. C. 26cm2
      4. D. 16cm2

      Đáp án: B. 40cm2

      Bài 2:

      Một hình vuông có cạnh 6cm. Diện tích của hình vuông đó là:

      1. A. 12cm2
      2. B. 24cm2
      3. C. 36cm2
      4. D. 18cm2

      Đáp án: C. 36cm2

      IV. Mẹo giải bài tập

      Để giải các bài tập về diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vuông một cách nhanh chóng và chính xác, các em có thể áp dụng một số mẹo sau:

      • Đọc kỹ đề bài để xác định đúng các thông tin đã cho và yêu cầu của bài toán.
      • Sử dụng đúng công thức tính diện tích.
      • Kiểm tra lại đơn vị đo.
      • Đối với các bài toán ứng dụng, vẽ sơ đồ hoặc hình ảnh minh họa để dễ hình dung.

      V. Luyện tập thêm

      Để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập, các em hãy làm thêm các bài tập trắc nghiệm khác. Các em có thể tìm thấy nhiều bài tập trên sách giáo khoa, sách bài tập, các trang web học toán online hoặc ứng dụng học tập.

      Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong môn Toán!

      Hình dạngCông thức tính diện tích
      Hình chữ nhậtS = a x b
      Hình vuôngS = a x a
      Trong đó: a là chiều dài, b là chiều rộng, a là cạnh.