Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông

Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông

Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông - Nền tảng Hình học

Chào mừng bạn đến với bộ trắc nghiệm về góc vuông và góc không vuông trên giaibaitoan.com! Đây là một chủ đề quan trọng trong chương trình Hình học lớp 6, giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc cho các kiến thức toán học nâng cao hơn.

Bộ trắc nghiệm này được thiết kế để giúp bạn kiểm tra và củng cố kiến thức về định nghĩa, tính chất của góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt và cách nhận biết chúng.

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 1

    Hình trên có phải là một góc hay không?

    A.

    B. Không

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 2

    Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

    A. Cạnh AB, BC

    B. Cạnh AC; CB

    C. Cạnh AB, AC

    D. Cạnh AB

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 3

    Hình bên có

    góc không vuông.

    Câu 4 :

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 4

    Hình chữ nhật trên có

    góc vuông.

    Câu 5 :

    Cho hình vẽ:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 5

    Góc trong hình là:

    A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

    B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

    C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

    D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

    Câu 6 :

    Cho hình vẽ:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 6

    Hình nào có một góc vuông ?

    A. Hình a

    B. Hình b

    C. Hình c

    D. Hình a và hình b

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 7

    Hai kim đồng hồ trên tạo thành góc gì?

    A. Góc vuông

    B. Góc không vuông

    C. Không có góc nào được tạo thành.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 8

    Hình trên có bao nhiêu góc vuông ?

    A. $4$ góc vuông

    B. $8$ góc vuông

    C. $12$ góc vuông

    D. $16$ góc vuông

    Câu 9 : Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 9

    Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

    a) Hình bên có hai góc vuông

    b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

    c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

    Câu 10 :

    Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 10

    Đáp án nào dưới đây là cách vẽ đúng ?

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 11

    Hình trên có phải là một góc hay không?

    A.

    B. Không

    Đáp án

    B. Không

    Phương pháp giải :

    Để có một góc thì hai đoạn thẳng cần phải cắt nhau (hoặc cần có điểm chung).

    Lời giải chi tiết :

    Hai đoạn thẳng đã cho không cắt nhau.

    Hình trên không phải là một góc.

    Đáp án cần chọn là B.

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 12

    Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

    A. Cạnh AB, BC

    B. Cạnh AC; CB

    C. Cạnh AB, AC

    D. Cạnh AB

    Đáp án

    C. Cạnh AB, AC

    Phương pháp giải :

    Xác định các cạnh của góc tại định A trong hình vẽ.

    Lời giải chi tiết :

    Góc đỉnh A có các cạnh là: AB, AC.

    Đáp án cần chọn là C.

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 13

    Hình bên có

    góc không vuông.

    Đáp án

    Hình bên có

    2

    góc không vuông.

    Phương pháp giải :

    Dùng ê ke kiểm tra các góc đỉnh O, N, P để xác định số góc không vuông: 

    +) Bước 1: Đặt một cạnh góc vuông của ê ke trùng với một cạnh của góc đã cho

    +) Bước 2: Quan sát:

    - Nếu cạnh góc vuông còn lại của ê ke trùng với cạnh còn lại của góc đã cho thì góc đó là góc vuông;

    - Nếu cạnh của góc không trùng thì góc đó là góc không vuông.

    Lời giải chi tiết :

    Dùng ê ke kiểm tra, tam giác đã cho có các góc không vuông là :

    - Góc đỉnh P, cạnh PN, PO;

    - Góc đỉnh O,cạnh ON, OP.

    Hình bên có \(2\) góc không vuông.

    Số cần điền vào chỗ trống là \(2\).

    Câu 4 :

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 14

    Hình chữ nhật trên có

    góc vuông.

    Đáp án

    Hình chữ nhật trên có

    4

    góc vuông.

    Phương pháp giải :

    - Hình chữ nhật có $4$ đỉnh, ta kiểm tra các góc ở $4$ đỉnh đó.

    - Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.

    Lời giải chi tiết :

    Các góc tại đỉnh của hình chữ nhật đều là góc vuông.

    Hình chữ nhật trên có $4$ góc vuông.

    Số cần điền vào chỗ trống là $4$.

    Câu 5 :

    Cho hình vẽ:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 15

    Góc trong hình là:

    A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

    B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

    C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

    D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

    Đáp án

    B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

    Phương pháp giải :

    - Xác định góc đã cho là góc vuông hay không vuông bằng cách dùng ê-ke để kiểm tra;

    - Đọc tên bắt đầu từ đỉnh của góc, rồi đến các cạnh.

    Lời giải chi tiết :

     Góc trong hình là: Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS.

    Đáp án cần chọn là B.

    Câu 6 :

    Cho hình vẽ:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 16

    Hình nào có một góc vuông ?

    A. Hình a

    B. Hình b

    C. Hình c

    D. Hình a và hình b

    Đáp án

    A. Hình a

    Phương pháp giải :

    Dùng ê ke và kiểm tra các góc trong hình đã cho.

    Lời giải chi tiết :

    Hình a là hình chỉ có một góc vuông.

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 17

    Đáp án cần chọn là A.

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 18

    Hai kim đồng hồ trên tạo thành góc gì?

    A. Góc vuông

    B. Góc không vuông

    C. Không có góc nào được tạo thành.

    Đáp án

    B. Góc không vuông

    Phương pháp giải :

    - Hai kim đồng hồ đang có chung đỉnh.

    - Quan sát góc tạo thành là góc vuông hay góc không vuông rồi chọn đáp án đúng.

    Lời giải chi tiết :

    Hai kim đồng hồ tạo thành góc không vuông.

    Đáp án cần chọn là B.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 19

    Hình trên có bao nhiêu góc vuông ?

    A. $4$ góc vuông

    B. $8$ góc vuông

    C. $12$ góc vuông

    D. $16$ góc vuông

    Đáp án

    D. $16$ góc vuông

    Phương pháp giải :

    - Dùng ê ke để kiểm tra các góc của hình đã cho, xác định các góc vuông.

    - Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có số góc vuông là:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 20

    Hình đã cho $16$ góc vuông.

    Đáp án cần chọn là D.

    Câu 9 : Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 21

    Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

    a) Hình bên có hai góc vuông

    b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

    c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

    Đáp án

    a) Hình bên có hai góc vuông

    Đ

    b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

    S

    c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

    Đ
    Phương pháp giải :

    a) Tìm số lượng các góc vuông.

    b) và c) Xác định góc đã cho là góc vuông hay không ?

    Lời giải chi tiết :

    a) Điền Đ. Vì hình bên có hai góc vuông là: Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ và góc đỉnh $O$ cạnh $OD,OC.$

    b) Điền S. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ là góc vuông.

    c) Điền Đ. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

    Câu 10 :

    Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 22

    Đáp án nào dưới đây là cách vẽ đúng ?

    Đáp án
    Phương pháp giải :

    Quan sát các hình đã cho trong ba đáp án:

    - Đếm các góc vuông mà hình đã có sẵn.

    - Đếm các góc vuông sau khi kẻ thêm hai đoạn thẳng.

    Chỉ chọn đáp án kẻ thêm 2 đoạn thẳng và có tất cả \(8\) góc vuông.

    Lời giải chi tiết :

    Quan sát các đáp án, ta thấy:

    - Đáp án A có $8$ góc vuông.

    - Đáp án B có $8$ góc vuông.

    - Đáp án C có $16$ góc vuông.

    - Đáp án D có \(12\) góc vuông.

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 23

    Vậy cần chọn đáp án A và B.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 1

      Hình trên có phải là một góc hay không?

      A.

      B. Không

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 2

      Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

      A. Cạnh AB, BC

      B. Cạnh AC; CB

      C. Cạnh AB, AC

      D. Cạnh AB

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 3

      Hình bên có

      góc không vuông.

      Câu 4 :

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 4

      Hình chữ nhật trên có

      góc vuông.

      Câu 5 :

      Cho hình vẽ:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 5

      Góc trong hình là:

      A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

      B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

      C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

      D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

      Câu 6 :

      Cho hình vẽ:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 6

      Hình nào có một góc vuông ?

      A. Hình a

      B. Hình b

      C. Hình c

      D. Hình a và hình b

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 7

      Hai kim đồng hồ trên tạo thành góc gì?

      A. Góc vuông

      B. Góc không vuông

      C. Không có góc nào được tạo thành.

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 8

      Hình trên có bao nhiêu góc vuông ?

      A. $4$ góc vuông

      B. $8$ góc vuông

      C. $12$ góc vuông

      D. $16$ góc vuông

      Câu 9 : Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 9

      Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

      a) Hình bên có hai góc vuông

      b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

      c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

      Câu 10 :

      Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 10

      Đáp án nào dưới đây là cách vẽ đúng ?

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 11

      Hình trên có phải là một góc hay không?

      A.

      B. Không

      Đáp án

      B. Không

      Phương pháp giải :

      Để có một góc thì hai đoạn thẳng cần phải cắt nhau (hoặc cần có điểm chung).

      Lời giải chi tiết :

      Hai đoạn thẳng đã cho không cắt nhau.

      Hình trên không phải là một góc.

      Đáp án cần chọn là B.

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 12

      Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

      A. Cạnh AB, BC

      B. Cạnh AC; CB

      C. Cạnh AB, AC

      D. Cạnh AB

      Đáp án

      C. Cạnh AB, AC

      Phương pháp giải :

      Xác định các cạnh của góc tại định A trong hình vẽ.

      Lời giải chi tiết :

      Góc đỉnh A có các cạnh là: AB, AC.

      Đáp án cần chọn là C.

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 13

      Hình bên có

      góc không vuông.

      Đáp án

      Hình bên có

      2

      góc không vuông.

      Phương pháp giải :

      Dùng ê ke kiểm tra các góc đỉnh O, N, P để xác định số góc không vuông: 

      +) Bước 1: Đặt một cạnh góc vuông của ê ke trùng với một cạnh của góc đã cho

      +) Bước 2: Quan sát:

      - Nếu cạnh góc vuông còn lại của ê ke trùng với cạnh còn lại của góc đã cho thì góc đó là góc vuông;

      - Nếu cạnh của góc không trùng thì góc đó là góc không vuông.

      Lời giải chi tiết :

      Dùng ê ke kiểm tra, tam giác đã cho có các góc không vuông là :

      - Góc đỉnh P, cạnh PN, PO;

      - Góc đỉnh O,cạnh ON, OP.

      Hình bên có \(2\) góc không vuông.

      Số cần điền vào chỗ trống là \(2\).

      Câu 4 :

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 14

      Hình chữ nhật trên có

      góc vuông.

      Đáp án

      Hình chữ nhật trên có

      4

      góc vuông.

      Phương pháp giải :

      - Hình chữ nhật có $4$ đỉnh, ta kiểm tra các góc ở $4$ đỉnh đó.

      - Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.

      Lời giải chi tiết :

      Các góc tại đỉnh của hình chữ nhật đều là góc vuông.

      Hình chữ nhật trên có $4$ góc vuông.

      Số cần điền vào chỗ trống là $4$.

      Câu 5 :

      Cho hình vẽ:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 15

      Góc trong hình là:

      A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

      B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

      C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

      D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

      Đáp án

      B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

      Phương pháp giải :

      - Xác định góc đã cho là góc vuông hay không vuông bằng cách dùng ê-ke để kiểm tra;

      - Đọc tên bắt đầu từ đỉnh của góc, rồi đến các cạnh.

      Lời giải chi tiết :

       Góc trong hình là: Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS.

      Đáp án cần chọn là B.

      Câu 6 :

      Cho hình vẽ:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 16

      Hình nào có một góc vuông ?

      A. Hình a

      B. Hình b

      C. Hình c

      D. Hình a và hình b

      Đáp án

      A. Hình a

      Phương pháp giải :

      Dùng ê ke và kiểm tra các góc trong hình đã cho.

      Lời giải chi tiết :

      Hình a là hình chỉ có một góc vuông.

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 17

      Đáp án cần chọn là A.

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 18

      Hai kim đồng hồ trên tạo thành góc gì?

      A. Góc vuông

      B. Góc không vuông

      C. Không có góc nào được tạo thành.

      Đáp án

      B. Góc không vuông

      Phương pháp giải :

      - Hai kim đồng hồ đang có chung đỉnh.

      - Quan sát góc tạo thành là góc vuông hay góc không vuông rồi chọn đáp án đúng.

      Lời giải chi tiết :

      Hai kim đồng hồ tạo thành góc không vuông.

      Đáp án cần chọn là B.

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 19

      Hình trên có bao nhiêu góc vuông ?

      A. $4$ góc vuông

      B. $8$ góc vuông

      C. $12$ góc vuông

      D. $16$ góc vuông

      Đáp án

      D. $16$ góc vuông

      Phương pháp giải :

      - Dùng ê ke để kiểm tra các góc của hình đã cho, xác định các góc vuông.

      - Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có số góc vuông là:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 20

      Hình đã cho $16$ góc vuông.

      Đáp án cần chọn là D.

      Câu 9 : Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 21

      Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

      a) Hình bên có hai góc vuông

      b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

      c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

      Đáp án

      a) Hình bên có hai góc vuông

      Đ

      b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

      S

      c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

      Đ
      Phương pháp giải :

      a) Tìm số lượng các góc vuông.

      b) và c) Xác định góc đã cho là góc vuông hay không ?

      Lời giải chi tiết :

      a) Điền Đ. Vì hình bên có hai góc vuông là: Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ và góc đỉnh $O$ cạnh $OD,OC.$

      b) Điền S. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ là góc vuông.

      c) Điền Đ. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

      Câu 10 :

      Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 22

      Đáp án nào dưới đây là cách vẽ đúng ?

      Đáp án
      Phương pháp giải :

      Quan sát các hình đã cho trong ba đáp án:

      - Đếm các góc vuông mà hình đã có sẵn.

      - Đếm các góc vuông sau khi kẻ thêm hai đoạn thẳng.

      Chỉ chọn đáp án kẻ thêm 2 đoạn thẳng và có tất cả \(8\) góc vuông.

      Lời giải chi tiết :

      Quan sát các đáp án, ta thấy:

      - Đáp án A có $8$ góc vuông.

      - Đáp án B có $8$ góc vuông.

      - Đáp án C có $16$ góc vuông.

      - Đáp án D có \(12\) góc vuông.

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 23

      Vậy cần chọn đáp án A và B.

      Khám phá ngay nội dung Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông trong chuyên mục học toán lớp 3 trên nền tảng học toán! Được biên soạn chuyên biệt và bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học cam kết đồng hành cùng học sinh lớp 3, giúp các em ôn luyện và củng cố kiến thức Toán một cách toàn diện, trực quan và hiệu quả tối ưu.

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông - Tổng quan

      Góc là hình tạo bởi hai tia chung gốc. Trong hình học, việc phân loại góc dựa trên số đo của chúng là vô cùng quan trọng. Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt là những loại góc cơ bản mà học sinh cần nắm vững. Bài viết này sẽ tập trung vào việc ôn tập và thực hành thông qua các bài trắc nghiệm về góc vuông và góc không vuông.

      Định nghĩa và Tính chất

      Góc vuông

      Góc vuông là góc có số đo bằng 90 độ. Góc vuông thường được biểu diễn bằng ký hiệu □. Trong thực tế, góc vuông xuất hiện rất nhiều trong các hình vuông, chữ nhật và các công trình xây dựng.

      Góc không vuông

      Góc không vuông là góc có số đo khác 90 độ. Nó bao gồm các loại góc sau:

      • Góc nhọn: Góc có số đo lớn hơn 0 độ và nhỏ hơn 90 độ.
      • Góc tù: Góc có số đo lớn hơn 90 độ và nhỏ hơn 180 độ.
      • Góc bẹt: Góc có số đo bằng 180 độ.

      Cách nhận biết Góc vuông và Góc không vuông

      Để nhận biết góc vuông, bạn có thể sử dụng thước đo góc hoặc êke. Nếu số đo của góc là 90 độ, đó là góc vuông. Đối với góc không vuông, bạn cần so sánh số đo của góc với 90 độ để xác định loại góc.

      Bài tập Trắc nghiệm

      Dưới đây là một số bài tập trắc nghiệm để bạn luyện tập:

      1. Câu 1: Góc có số đo bằng bao nhiêu là góc vuông?
        • A. 60 độ
        • B. 90 độ
        • C. 120 độ
        • D. 180 độ

        Đáp án: B

      2. Câu 2: Góc có số đo lớn hơn 90 độ và nhỏ hơn 180 độ là góc gì?
        • A. Góc nhọn
        • B. Góc vuông
        • C. Góc tù
        • D. Góc bẹt

        Đáp án: C

      3. Câu 3: Trong hình vuông, tất cả các góc đều là?
        • A. Góc nhọn
        • B. Góc vuông
        • C. Góc tù
        • D. Góc bẹt

        Đáp án: B

      4. Câu 4: Góc có số đo bằng 180 độ là góc gì?
        • A. Góc nhọn
        • B. Góc vuông
        • C. Góc tù
        • D. Góc bẹt

        Đáp án: D

      5. Câu 5: Cho hình vẽ, hãy xác định góc vuông? (Hình vẽ minh họa)
      6. Đáp án: (Tùy thuộc vào hình vẽ)

      Ứng dụng của Góc vuông và Góc không vuông

      Góc vuông và góc không vuông có ứng dụng rộng rãi trong đời sống và kỹ thuật:

      • Xây dựng: Đảm bảo các góc tường, cửa, và các cấu trúc khác vuông góc để đảm bảo tính ổn định và thẩm mỹ.
      • Thiết kế: Sử dụng góc vuông trong thiết kế nội thất, kiến trúc để tạo ra các không gian hài hòa và cân đối.
      • Đo đạc: Sử dụng góc vuông để đo đạc và tính toán diện tích, thể tích.
      • Nghệ thuật: Góc vuông và góc không vuông được sử dụng trong hội họa, điêu khắc để tạo ra các tác phẩm nghệ thuật độc đáo.

      Mở rộng kiến thức

      Để hiểu sâu hơn về góc, bạn có thể tìm hiểu thêm về:

      • Góc kề bù: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180 độ.
      • Góc đối đỉnh: Hai góc đối đỉnh có số đo bằng nhau.
      • Đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc: Mối quan hệ giữa các đường thẳng và góc.

      Kết luận

      Việc nắm vững kiến thức về góc vuông và góc không vuông là bước đầu tiên quan trọng trong việc học tập môn Hình học. Hãy luyện tập thường xuyên với các bài tập trắc nghiệm để củng cố kiến thức và đạt kết quả tốt nhất!