Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều

Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều

Luyện Tập Toán 3 Cánh Diều: Tính Giá Trị Biểu Thức Số

Chào mừng các em học sinh lớp 3 đến với chuyên mục luyện tập Trắc nghiệm Toán 3 Cánh Diều: Tính giá trị của biểu thức số tại giaibaitoan.com. Chuyên mục này được thiết kế để giúp các em củng cố kiến thức đã học, rèn luyện kỹ năng giải toán một cách hiệu quả.

Các bài trắc nghiệm được xây dựng dựa trên nội dung sách Toán 3 Cánh Diều, bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, giúp các em làm quen với các dạng đề thi và tự tin hơn trong các kỳ kiểm tra.

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 1

    Giá trị của biểu thức $300 - 200 - 100$ là:

    A. $300$

    B. $200$

    C. $0$

    D. $100$

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 2

    Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:

    A. $90$

    B. $106$

    C. $89$

    D. $91$

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 3

    Điền dấu $>,<$ hoặc $=$ vào chỗ trống:

    $670 - 170 + 23$

    $670 - \left( {170 + 23} \right)$

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 4

    Gấp một số lên $6$ lần rồi cộng với $4$ thì được số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là:

    A. $100$

    B. $16$

    C. $17$

    D. $94$

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 5

    Một cửa hàng có $400$ cái bánh, họ xếp vào các hộp, mỗi hộp $4$ cái bánh. Sau đó họ xếp vào các thùng, mỗi thùng có $5$ hộp bánh. Số thùng bánh cửa hàng có được sau khi xếp xong $400$ cái bánh đó là:

    A. $100$ hộp bánh

    B. $25$ hộp bánh

    C. $20$ thùng

    D. $2$ thùng

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 6

    Ghép kết quả với phép tính thích hợp.

    $25 \times 4:1$

    $9:9 \times 1$

    \(0\times17:1\)

    \(0\)

    \(1\)

    \(100\)

    Câu 7 :

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 7

    Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

    $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 8

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    162 + 39 – 18 =

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 9

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    60 : 5 x 4 =

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 10

    Giá trị của biểu thức $300 - 200 - 100$ là:

    A. $300$

    B. $200$

    C. $0$

    D. $100$

    Đáp án

    C. $0$

    Phương pháp giải :

    Biểu thức chỉ có phép tính trừ nên tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    $\begin{array}{l}\,\,\,\,\,300 - 200 - 100\\ = \,\,\,\,100\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 100\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0\end{array}$

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 11

    Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:

    A. $90$

    B. $106$

    C. $89$

    D. $91$

    Đáp án

    A. $90$

    Phương pháp giải :

    - Tìm số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số.

    - Thực hiện lấy số lớn trừ số bé để tìm được hiệu.

    Lời giải chi tiết :

    Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là $98$.

    Số chẵn lớn nhất có một chữ số là $8$.

    Hiệu của hai số đó là:

    $98 - 8 = 90$

    Đáp số: $90$

    Giá trị của biểu thức bằng \(90\).

    Đáp án cần chọn là A.

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 12

    Điền dấu $>,<$ hoặc $=$ vào chỗ trống:

    $670 - 170 + 23$

    $670 - \left( {170 + 23} \right)$

    Đáp án

    $670 - 170 + 23$

    >

    $670 - \left( {170 + 23} \right)$

    Phương pháp giải :

    - Tính giá trị của mỗi biểu thức.

    - So sánh hai giá trị vừa tìm được.

    Lời giải chi tiết :

    $\underbrace {670 - 170 + 23}_{500 + 23 = 523}\, > \,\underbrace {670 - \left( {170 + 23} \right)}_{670 - 193 = 477}$

    Dấu cần điền vào chỗ trống là $>$.

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 13

    Gấp một số lên $6$ lần rồi cộng với $4$ thì được số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là:

    A. $100$

    B. $16$

    C. $17$

    D. $94$

    Đáp án

    B. $16$

    Phương pháp giải :

    - Gọi số cần tìm là $x$

    - Xây dựng biểu thức và tìm giá trị của $x$

    Lời giải chi tiết :

    Số nhỏ nhất có ba chữ số là $100$

    Gọi số cần tìm là $x.$ Ta có:

    $\begin{array}{l}x \times 6 + 4 &= 100\\x \times 6& = 100 - 4\\x \times 6& = \,\,\,\,\,\,\,96\\x& = \,96:6\\x&= \,\,\,\,16\end{array}$

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 14

    Một cửa hàng có $400$ cái bánh, họ xếp vào các hộp, mỗi hộp $4$ cái bánh. Sau đó họ xếp vào các thùng, mỗi thùng có $5$ hộp bánh. Số thùng bánh cửa hàng có được sau khi xếp xong $400$ cái bánh đó là:

    A. $100$ hộp bánh

    B. $25$ hộp bánh

    C. $20$ thùng

    D. $2$ thùng

    Đáp án

    C. $20$ thùng

    Phương pháp giải :

    - Tìm số hộp bánh xếp được

    - Tìm số thùng bánh xếp được.

    Lời giải chi tiết :

    Cửa hàng xếp được số hộp bánh là:

    $400:4 = 100$ ( hộp)

    Cửa hàng xếp được số thùng bánh là:

    $100:5 = 20$ (thùng)

    Đáp số: $20$ thùng.

    Đáp án cần chọn là C.

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 15

    Ghép kết quả với phép tính thích hợp.

    $25 \times 4:1$

    $9:9 \times 1$

    \(0\times17:1\)

    \(0\)

    \(1\)

    \(100\)

    Đáp án

    $25 \times 4:1$

    \(100\)

    $9:9 \times 1$

    \(1\)

    \(0\times17:1\)

    \(0\)

    Phương pháp giải :

    - Thực hiện tính giá trị các biểu thức đã cho.

    - Ghép các ô có giá trị bằng nhau.

    Lời giải chi tiết :

    $25 \times 4:1 = 100:1 = 100$

    $9:9 \times 1 = 1 \times 1 = 1$

    \(0\times17:1=0:1=0\).

    Từ đó em ghép được các ô như đáp án bên trên.

    Câu 7 :

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 16

    Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

    $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

    Đáp án

    $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

    600
    Phương pháp giải :

    Nhóm các số và phép tính có hàng chục, đơn vị giống nhau rồi thực hiện phép tính nhanh.

    Lời giải chi tiết :

    $\begin{array}{l}\,\,\,\,\,354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154\\ = 354 - 154 + 355 - 155 + 356 - 156\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,600\end{array}$

    Số cần điền vào chỗ trống là $600$.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 17

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    162 + 39 – 18 =

    Đáp án

    162 + 39 – 18 =

    183
    Phương pháp giải :

    Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ ta thực hiện từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    162 + 39 - 18 = 201 - 18 = 183

    Vậy số cần điền vào ô trống là 183.

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 18

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    60 : 5 x 4 =

    Đáp án

    60 : 5 x 4 =

    48
    Phương pháp giải :

    Với biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia ta thực hiện từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    60 : 5 x 4 = 12 x 4 = 48

    Vậy số cần điền vào ô tống là 48.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 1

      Giá trị của biểu thức $300 - 200 - 100$ là:

      A. $300$

      B. $200$

      C. $0$

      D. $100$

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 2

      Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:

      A. $90$

      B. $106$

      C. $89$

      D. $91$

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 3

      Điền dấu $>,<$ hoặc $=$ vào chỗ trống:

      $670 - 170 + 23$

      $670 - \left( {170 + 23} \right)$

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 4

      Gấp một số lên $6$ lần rồi cộng với $4$ thì được số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là:

      A. $100$

      B. $16$

      C. $17$

      D. $94$

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 5

      Một cửa hàng có $400$ cái bánh, họ xếp vào các hộp, mỗi hộp $4$ cái bánh. Sau đó họ xếp vào các thùng, mỗi thùng có $5$ hộp bánh. Số thùng bánh cửa hàng có được sau khi xếp xong $400$ cái bánh đó là:

      A. $100$ hộp bánh

      B. $25$ hộp bánh

      C. $20$ thùng

      D. $2$ thùng

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 6

      Ghép kết quả với phép tính thích hợp.

      $25 \times 4:1$

      $9:9 \times 1$

      \(0\times17:1\)

      \(0\)

      \(1\)

      \(100\)

      Câu 7 :

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 7

      Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

      $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 8

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      162 + 39 – 18 =

      Câu 9 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 9

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      60 : 5 x 4 =

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 10

      Giá trị của biểu thức $300 - 200 - 100$ là:

      A. $300$

      B. $200$

      C. $0$

      D. $100$

      Đáp án

      C. $0$

      Phương pháp giải :

      Biểu thức chỉ có phép tính trừ nên tính lần lượt từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      $\begin{array}{l}\,\,\,\,\,300 - 200 - 100\\ = \,\,\,\,100\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 100\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0\end{array}$

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 11

      Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:

      A. $90$

      B. $106$

      C. $89$

      D. $91$

      Đáp án

      A. $90$

      Phương pháp giải :

      - Tìm số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số.

      - Thực hiện lấy số lớn trừ số bé để tìm được hiệu.

      Lời giải chi tiết :

      Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là $98$.

      Số chẵn lớn nhất có một chữ số là $8$.

      Hiệu của hai số đó là:

      $98 - 8 = 90$

      Đáp số: $90$

      Giá trị của biểu thức bằng \(90\).

      Đáp án cần chọn là A.

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 12

      Điền dấu $>,<$ hoặc $=$ vào chỗ trống:

      $670 - 170 + 23$

      $670 - \left( {170 + 23} \right)$

      Đáp án

      $670 - 170 + 23$

      >

      $670 - \left( {170 + 23} \right)$

      Phương pháp giải :

      - Tính giá trị của mỗi biểu thức.

      - So sánh hai giá trị vừa tìm được.

      Lời giải chi tiết :

      $\underbrace {670 - 170 + 23}_{500 + 23 = 523}\, > \,\underbrace {670 - \left( {170 + 23} \right)}_{670 - 193 = 477}$

      Dấu cần điền vào chỗ trống là $>$.

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 13

      Gấp một số lên $6$ lần rồi cộng với $4$ thì được số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là:

      A. $100$

      B. $16$

      C. $17$

      D. $94$

      Đáp án

      B. $16$

      Phương pháp giải :

      - Gọi số cần tìm là $x$

      - Xây dựng biểu thức và tìm giá trị của $x$

      Lời giải chi tiết :

      Số nhỏ nhất có ba chữ số là $100$

      Gọi số cần tìm là $x.$ Ta có:

      $\begin{array}{l}x \times 6 + 4 &= 100\\x \times 6& = 100 - 4\\x \times 6& = \,\,\,\,\,\,\,96\\x& = \,96:6\\x&= \,\,\,\,16\end{array}$

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 14

      Một cửa hàng có $400$ cái bánh, họ xếp vào các hộp, mỗi hộp $4$ cái bánh. Sau đó họ xếp vào các thùng, mỗi thùng có $5$ hộp bánh. Số thùng bánh cửa hàng có được sau khi xếp xong $400$ cái bánh đó là:

      A. $100$ hộp bánh

      B. $25$ hộp bánh

      C. $20$ thùng

      D. $2$ thùng

      Đáp án

      C. $20$ thùng

      Phương pháp giải :

      - Tìm số hộp bánh xếp được

      - Tìm số thùng bánh xếp được.

      Lời giải chi tiết :

      Cửa hàng xếp được số hộp bánh là:

      $400:4 = 100$ ( hộp)

      Cửa hàng xếp được số thùng bánh là:

      $100:5 = 20$ (thùng)

      Đáp số: $20$ thùng.

      Đáp án cần chọn là C.

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 15

      Ghép kết quả với phép tính thích hợp.

      $25 \times 4:1$

      $9:9 \times 1$

      \(0\times17:1\)

      \(0\)

      \(1\)

      \(100\)

      Đáp án

      $25 \times 4:1$

      \(100\)

      $9:9 \times 1$

      \(1\)

      \(0\times17:1\)

      \(0\)

      Phương pháp giải :

      - Thực hiện tính giá trị các biểu thức đã cho.

      - Ghép các ô có giá trị bằng nhau.

      Lời giải chi tiết :

      $25 \times 4:1 = 100:1 = 100$

      $9:9 \times 1 = 1 \times 1 = 1$

      \(0\times17:1=0:1=0\).

      Từ đó em ghép được các ô như đáp án bên trên.

      Câu 7 :

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 16

      Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

      $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

      Đáp án

      $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

      600
      Phương pháp giải :

      Nhóm các số và phép tính có hàng chục, đơn vị giống nhau rồi thực hiện phép tính nhanh.

      Lời giải chi tiết :

      $\begin{array}{l}\,\,\,\,\,354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154\\ = 354 - 154 + 355 - 155 + 356 - 156\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,600\end{array}$

      Số cần điền vào chỗ trống là $600$.

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 17

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      162 + 39 – 18 =

      Đáp án

      162 + 39 – 18 =

      183
      Phương pháp giải :

      Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ ta thực hiện từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      162 + 39 - 18 = 201 - 18 = 183

      Vậy số cần điền vào ô trống là 183.

      Câu 9 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 18

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      60 : 5 x 4 =

      Đáp án

      60 : 5 x 4 =

      48
      Phương pháp giải :

      Với biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia ta thực hiện từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      60 : 5 x 4 = 12 x 4 = 48

      Vậy số cần điền vào ô tống là 48.

      Khám phá ngay nội dung Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều trong chuyên mục toán lớp 3 ôn tập trên nền tảng đề thi toán! Được biên soạn chuyên biệt và bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học cam kết đồng hành cùng học sinh lớp 3, giúp các em ôn luyện và củng cố kiến thức Toán một cách toàn diện, trực quan và hiệu quả tối ưu.

      Trắc nghiệm Toán 3 Cánh Diều: Tính giá trị của biểu thức số - Hướng dẫn chi tiết

      Trong chương trình Toán 3 Cánh Diều, phần tính giá trị của biểu thức số là một trong những nội dung quan trọng. Để giúp các em học sinh nắm vững kiến thức này, giaibaitoan.com xin giới thiệu bộ trắc nghiệm với các dạng bài tập phong phú và hướng dẫn giải chi tiết.

      I. Khái niệm cơ bản về biểu thức số

      Biểu thức số là dãy các số được liên kết với nhau bởi các phép toán cộng, trừ, nhân, chia. Để tính giá trị của biểu thức số, ta thực hiện các phép toán theo thứ tự từ trái sang phải, ưu tiên thực hiện các phép toán trong ngoặc trước.

      II. Các dạng bài tập trắc nghiệm thường gặp

      1. Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức không có ngoặc
      2. Ví dụ: 15 + 2 x 3 = ?

        Hướng dẫn: Thực hiện phép nhân trước, sau đó thực hiện phép cộng.

        15 + 2 x 3 = 15 + 6 = 21

      3. Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức có ngoặc
      4. Ví dụ: (12 - 6) x 4 = ?

        Hướng dẫn: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, sau đó thực hiện phép nhân.

        (12 - 6) x 4 = 6 x 4 = 24

      5. Dạng 3: Bài tập kết hợp nhiều phép toán
      6. Ví dụ: 20 - (5 + 3) : 2 = ?

        Hướng dẫn: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, sau đó thực hiện phép chia, cuối cùng thực hiện phép trừ.

        20 - (5 + 3) : 2 = 20 - 8 : 2 = 20 - 4 = 16

      III. Mẹo giải nhanh

      • Luôn nhớ thứ tự thực hiện các phép toán: ngoặc, nhân chia, cộng trừ.
      • Sử dụng bút chì để gạch chân các phép toán cần thực hiện trước.
      • Kiểm tra lại kết quả sau khi tính toán.

      IV. Bài tập luyện tập

      Dưới đây là một số bài tập trắc nghiệm để các em luyện tập:

      STTCâu hỏiĐáp án
      110 + 5 x 2 = ?20
      2(8 - 2) : 3 = ?2
      315 - 3 x 4 = ?3

      V. Lời khuyên khi làm bài trắc nghiệm

      Khi làm bài trắc nghiệm, các em nên đọc kỹ đề bài, xác định đúng các phép toán cần thực hiện và thứ tự thực hiện chúng. Nên viết ra nháp các bước giải để tránh sai sót. Sau khi tính toán xong, hãy kiểm tra lại kết quả một lần nữa trước khi chọn đáp án.

      Hy vọng với bộ trắc nghiệm này, các em sẽ tự tin hơn trong việc giải các bài tập tính giá trị của biểu thức số trong môn Toán 3 Cánh Diều. Chúc các em học tốt!