Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Phép chia đơn thức cho đơn thức

Phép chia đơn thức cho đơn thức

Phép chia đơn thức cho đơn thức là một trong những kiến thức cơ bản và quan trọng trong chương trình đại số lớp 7 và lớp 8.

Bài học này sẽ giúp bạn nắm vững lý thuyết, công thức và phương pháp giải các bài toán liên quan đến phép chia đơn thức cho đơn thức một cách hiệu quả.

Tại giaibaitoan.com, chúng tôi cung cấp tài liệu học tập đầy đủ, bài tập đa dạng và hướng dẫn chi tiết để bạn tự tin chinh phục môn Toán.

Chia đơn thức cho đơn thức như thế nào?

1. Lý thuyết

- Hai đơn thức chia hết:

Đơn thức A chia hết cho đơn thức B (\(B \ne 0\)) khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.

- Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức:

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (với A chia hết cho B), ta làm như sau:

- Chia hệ số của A cho hệ số của B.

- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.

- Nhân các kết quả vừa tìm được cho nhau.

2. Ví dụ minh họa

- Chia đơn thức \(16{x^4}{y^3}\) cho đơn thức \( - 8{x^3}{y^2}\) ta được:

\(\begin{array}{l}16{x^4}{y^3}:( - 8{x^3}{y^2})\\ = \left[ {16:( - 8)} \right].({x^4}:{x^3}).\left( {{y^3}:{y^2}} \right)\\ = - 2xy\end{array}\)

- Chia đơn thức \(6{x^3}{y^2}z\) cho \( - 3xyz\) ta được:

\(\begin{array}{l}6{x^3}{y^2}z:( - 3xyz)\\ = \left[ {6:\left( { - 3} \right)} \right].({x^3}:x).\left( {{y^2}:y} \right).\left( {z:z} \right)\\ = - 2{x^{3 - 1}}.{y^{2 - 1}}.1\\ = - 2{x^2}y\end{array}\)

Khám phá ngay nội dung Phép chia đơn thức cho đơn thức trong chuyên mục toán lớp 8 trên nền tảng toán và tự tin chinh phục Toán lớp 8! Được biên soạn chuyên sâu và bám sát chặt chẽ chương trình sách giáo khoa hiện hành, bộ bài tập lý thuyết toán thcs cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện, giúp học sinh không chỉ củng cố vững chắc kiến thức nền tảng mà còn giải quyết thành thạo các dạng bài tập phức tạp, thông qua phương pháp tiếp cận trực quan, logic và mang lại hiệu quả học tập vượt trội.

Phép chia đơn thức cho đơn thức: Tổng quan

Trong toán học, đặc biệt là đại số, đơn thức là biểu thức đại số chỉ chứa tích của các số và các biến. Phép chia đơn thức cho đơn thức là một phép toán cơ bản, giúp chúng ta đơn giản hóa các biểu thức đại số và giải quyết các bài toán liên quan.

1. Định nghĩa

Phép chia đơn thức cho đơn thức là phép toán tìm thương của hai đơn thức. Để thực hiện phép chia này, ta áp dụng các quy tắc về chia các lũy thừa có cùng cơ số.

2. Quy tắc chia hai đơn thức

Giả sử ta có hai đơn thức A = a1x1n1y1m1... và B = a2x2n2y2m2..., với a1, a2 là các hệ số và x1, y1, x2, y2 là các biến.

Thương của A và B được tính như sau:

A / B = (a1 / a2) * x1(n1 - n2) * y1(m1 - m2) * ...

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Chia đơn thức 6x3y2 cho đơn thức 2x2y.

6x3y2 / 2x2y = (6 / 2) * x(3 - 2) * y(2 - 1) = 3xy

Ví dụ 2: Chia đơn thức -12a2b3 cho đơn thức 4ab2.

-12a2b3 / 4ab2 = (-12 / 4) * a(2 - 1) * b(3 - 2) = -3ab

4. Lưu ý quan trọng

  • Khi chia các đơn thức, ta chia các hệ số và trừ các số mũ của các biến có cùng cơ số.
  • Nếu số mũ của một biến trong đơn thức bị chia nhỏ hơn số mũ của biến đó trong đơn thức chia, ta có thể viết kết quả dưới dạng phân số.
  • Luôn kiểm tra lại kết quả để đảm bảo tính chính xác.

5. Bài tập thực hành

Hãy thực hiện các phép chia đơn thức sau:

  1. 8x4y3 / 2x2y2
  2. -15a3b2c / 5ab
  3. 24m5n4 / 6m3n2
  4. -36p2q5 / 9pq3

6. Ứng dụng của phép chia đơn thức cho đơn thức

Phép chia đơn thức cho đơn thức được ứng dụng rộng rãi trong việc:

  • Rút gọn biểu thức đại số.
  • Giải các phương trình và bất phương trình.
  • Tính toán các giá trị trong các bài toán thực tế.

7. Mở rộng: Chia đa thức cho đơn thức

Ngoài phép chia đơn thức cho đơn thức, chúng ta còn có phép chia đa thức cho đơn thức. Để thực hiện phép chia này, ta chia mỗi hạng tử của đa thức cho đơn thức và cộng các kết quả lại.

8. Kết luận

Phép chia đơn thức cho đơn thức là một kỹ năng quan trọng trong đại số. Việc nắm vững quy tắc và thực hành thường xuyên sẽ giúp bạn tự tin giải quyết các bài toán liên quan và xây dựng nền tảng vững chắc cho các kiến thức toán học nâng cao.

Đơn thức AĐơn thức BThương A/B
6x3y22x2y3xy
-12a2b34ab2-3ab

Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 8