Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức

Chào mừng các em học sinh lớp 2 đến với bài giải bài 11 môn Toán. Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố kiến thức về phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, đặc biệt là các bài toán trừ qua 10.

Tại giaibaitoan.com, chúng tôi cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp các em tự tin giải quyết các bài tập trong vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức.

Số? Tô màu đỏ vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 6 , màu xanh vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 8. Một giỏ có 15 quả măng cụt, Mai lấy ra 6 quả. Hỏi trong giỏ còn lại bao nhiêu quả măng cụt?

Bài 4

    Một giỏ có 15 quả măng cụt, Mai lấy ra 6 quả. Hỏi trong giỏ còn lại bao nhiêu quả măng cụt?

    Phương pháp giải:

    Số quả măng cụt còn lại trong giỏ = Số quả măng cụt lúc đầu – Số quả Mai lấy ra.

    Lời giải chi tiết:

    Số quả măng cụt còn lại trong giỏ là

    15 – 6 = 9 (quả)

    Đáp số: 9 quả

    Bài 5

      >, <, = ?

      Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 4 1

      Phương pháp giải:

      Tính nhẩm kết quả phép trừ và so sánh với vế còn lại rồi điền dấu vào ô trống cho thích hợp.

      Lời giải chi tiết:

      Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 4 2

      Bài 1

        Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 0 1

        Phương pháp giải:

        Tách các số 14 và 15 theo mẫu rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống cho thích hợp.

        Lời giải chi tiết:

        Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 0 2

        Bài 2

          Số?

          Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1 1

          Phương pháp giải:

          Tính nhẩm kết quả các phép trừ (Số bị trừ là số ở vòng tròn trong cùng và số trừ là các số thuộc vòng số 2) rồi điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm.

          Lời giải chi tiết:

          Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1 2

          Bài 3

            Tô màu đỏ vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 6 , màu xanh vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 8.

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 2 1

            Phương pháp giải:

            Tính nhẩm kết quả các phép trừ ghi trên mỗi máy bay rồi tô màu theo yêu cầu của bài toán.

            Lời giải chi tiết:

            Ta có 15 – 7 = 8 12 – 4 = 8 13 – 7 = 6

            14 – 6 = 8 15 – 9 = 6 14 – 8 = 6

            Ta tô màu như sau:

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 2 2

            Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
            • Bài 1
            • Bài 2
            • Bài 3
            • Bài 4
            • Bài 5

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1

            Phương pháp giải:

            Tách các số 14 và 15 theo mẫu rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống cho thích hợp.

            Lời giải chi tiết:

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 2

            Số?

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 3

            Phương pháp giải:

            Tính nhẩm kết quả các phép trừ (Số bị trừ là số ở vòng tròn trong cùng và số trừ là các số thuộc vòng số 2) rồi điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm.

            Lời giải chi tiết:

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 4

            Tô màu đỏ vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 6 , màu xanh vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 8.

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 5

            Phương pháp giải:

            Tính nhẩm kết quả các phép trừ ghi trên mỗi máy bay rồi tô màu theo yêu cầu của bài toán.

            Lời giải chi tiết:

            Ta có 15 – 7 = 8 12 – 4 = 8 13 – 7 = 6

            14 – 6 = 8 15 – 9 = 6 14 – 8 = 6

            Ta tô màu như sau:

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 6

            Một giỏ có 15 quả măng cụt, Mai lấy ra 6 quả. Hỏi trong giỏ còn lại bao nhiêu quả măng cụt?

            Phương pháp giải:

            Số quả măng cụt còn lại trong giỏ = Số quả măng cụt lúc đầu – Số quả Mai lấy ra.

            Lời giải chi tiết:

            Số quả măng cụt còn lại trong giỏ là

            15 – 6 = 9 (quả)

            Đáp số: 9 quả

            >, <, = ?

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 7

            Phương pháp giải:

            Tính nhẩm kết quả phép trừ và so sánh với vế còn lại rồi điền dấu vào ô trống cho thích hợp.

            Lời giải chi tiết:

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 8

            Khám phá ngay nội dung Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống trong chuyên mục Đề kiểm tra Toán lớp 2 trên nền tảng môn toán! Bộ bài tập toán tiểu học được thiết kế độc đáo, bám sát chương trình sách giáo khoa mới nhất, sẽ giúp các em học sinh lớp 2 ôn luyện và nắm vững kiến thức Toán một cách trực quan và hiệu quả vượt trội.

            Bài viết liên quan

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức: Hướng dẫn chi tiết

            Bài 11 trong Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ, đặc biệt là các trường hợp cần thực hiện phép trừ qua 10. Đây là một bước quan trọng trong việc xây dựng nền tảng toán học vững chắc cho các em học sinh.

            I. Tóm tắt lý thuyết cần nắm vững

            Trước khi đi vào giải bài tập, chúng ta cần ôn lại một số kiến thức cơ bản:

            • Phép trừ có nhớ: Là phép trừ mà số bị trừ nhỏ hơn số trừ, cần phải mượn từ hàng chục về hàng đơn vị để thực hiện phép trừ.
            • Thực hiện phép trừ qua 10: Khi hàng đơn vị của số bị trừ nhỏ hơn hàng đơn vị của số trừ, ta cần mượn 1 đơn vị từ hàng chục, đổi thành 10 đơn vị rồi thực hiện phép trừ.

            II. Giải chi tiết bài tập 11 trang 45, 46 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức

            Dưới đây là lời giải chi tiết cho từng bài tập trong bài 11:

            Bài 1: Tính
            1. a) 17 - 8 = ?Giải: 17 - 8 = 9
            2. b) 15 - 7 = ?Giải: 15 - 7 = 8
            3. c) 12 - 5 = ?Giải: 12 - 5 = 7
            4. d) 14 - 6 = ?Giải: 14 - 6 = 8
            Bài 2: Tính
            1. a) 13 - 9 = ?Giải: 13 - 9 = 4
            2. b) 16 - 8 = ?Giải: 16 - 8 = 8
            3. c) 11 - 4 = ?Giải: 11 - 4 = 7
            4. d) 18 - 9 = ?Giải: 18 - 9 = 9
            Bài 3: Tính

            Bài 3 yêu cầu các em tự điền vào chỗ trống để hoàn thành các phép trừ. Hãy tự mình suy nghĩ và thực hiện để rèn luyện kỹ năng nhé!

            III. Mẹo giải nhanh các bài toán phép trừ qua 10

            Để giải nhanh các bài toán phép trừ qua 10, các em có thể áp dụng một số mẹo sau:

            • Mượn 1 chục thành 10 đơn vị: Khi hàng đơn vị của số bị trừ nhỏ hơn hàng đơn vị của số trừ, hãy mượn 1 đơn vị từ hàng chục.
            • Thực hiện phép trừ từ phải sang trái: Bắt đầu trừ từ hàng đơn vị, sau đó đến hàng chục.
            • Kiểm tra lại kết quả: Sau khi tính xong, hãy kiểm tra lại kết quả bằng cách cộng số trừ và số dư để xem có bằng số bị trừ hay không.

            IV. Luyện tập thêm

            Để củng cố kiến thức và kỹ năng, các em có thể luyện tập thêm các bài tập tương tự trong sách bài tập hoặc trên các trang web học toán online. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các em tự tin hơn khi giải các bài toán phép trừ qua 10.

            V. Kết luận

            Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức là một bài học quan trọng giúp các em học sinh lớp 2 nắm vững kiến thức về phép trừ có nhớ. Hy vọng với hướng dẫn chi tiết và các mẹo giải nhanh trên đây, các em sẽ tự tin giải quyết các bài tập và đạt kết quả tốt trong môn Toán.