Bài 22 thuộc chương trình Toán 2, tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ với số có hai chữ số và số có một chữ số. Bài học này giúp học sinh nắm vững phương pháp trừ và áp dụng vào giải các bài toán thực tế.
Tại giaibaitoan.com, chúng tôi cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp các em học sinh tự tin giải bài tập và hiểu rõ bản chất của phép trừ có nhớ.
Đặt tính rồi tính. 45 – 6 20 – 9 72 – 4 80 – 7 Viết số thích hợp vào chỗ trống. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bạn chim sẽ vào tổ ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Bạn chim sẽ vào tổ nào? Viết mỗi số 40, 50 và 70 vào một ô trống để được phép tính đúng.
Chó nặng 25 kg. Chó nặng hơn khỉ 7 kg. Hỏi khỉ nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Phương pháp giải:
Số ki-lô-gam của khỉ = Số ki-lô-gam của chó - 7 kg.
Lời giải chi tiết:
Số ki-lô-gam của khỉ là
25 – 7 = 18 (kg)
Đáp số: 18 kg
Đặt tính rồi tính.
45 – 6 20 – 9 72 – 4 80 – 7
......... ......... ......... .........
......... ......... ......... .........
......... ......... ......... .........
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Thực hiện trừ lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bạn chim sẽ vào tổ ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Bạn chim sẽ vào tổ nào?

Phương pháp giải:
Tính nhẩm kết quả phép trừ ghi trên mỗi tổ chim rồi khoanh vào đáp án có kết quả lớn nhất.
Lời giải chi tiết:
Ta có 50 – 5 = 45 55 – 9 = 46 51 – 7 = 44
Ta có 44 < 45 < 46
Vậy ta khoanh vào đáp án B.
Viết số thích hợp vào chỗ trống.

Phương pháp giải:
Tính kết quả các phép tính theo chiều mũi tên rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:

Viết mỗi số 40, 50 và 70 vào một ô trống để được phép tính đúng.

Phương pháp giải:
Lựa chọn các số 40, 50, 70 để điền vào các phép tính cho thích hợp.
Lời giải chi tiết:

Đặt tính rồi tính.
45 – 6 20 – 9 72 – 4 80 – 7
......... ......... ......... .........
......... ......... ......... .........
......... ......... ......... .........
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Thực hiện trừ lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:

Viết số thích hợp vào chỗ trống.

Phương pháp giải:
Tính kết quả các phép tính theo chiều mũi tên rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bạn chim sẽ vào tổ ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Bạn chim sẽ vào tổ nào?

Phương pháp giải:
Tính nhẩm kết quả phép trừ ghi trên mỗi tổ chim rồi khoanh vào đáp án có kết quả lớn nhất.
Lời giải chi tiết:
Ta có 50 – 5 = 45 55 – 9 = 46 51 – 7 = 44
Ta có 44 < 45 < 46
Vậy ta khoanh vào đáp án B.
Viết mỗi số 40, 50 và 70 vào một ô trống để được phép tính đúng.

Phương pháp giải:
Lựa chọn các số 40, 50, 70 để điền vào các phép tính cho thích hợp.
Lời giải chi tiết:

Chó nặng 25 kg. Chó nặng hơn khỉ 7 kg. Hỏi khỉ nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Phương pháp giải:
Số ki-lô-gam của khỉ = Số ki-lô-gam của chó - 7 kg.
Lời giải chi tiết:
Số ki-lô-gam của khỉ là
25 – 7 = 18 (kg)
Đáp số: 18 kg
Bài 22 trong Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống, tiết 3, trang 82, là một bước quan trọng trong việc giúp học sinh lớp 2 làm quen và thành thạo với phép trừ có nhớ. Bài học này tập trung vào việc trừ một số có một chữ số khỏi một số có hai chữ số, đòi hỏi học sinh phải hiểu rõ về giá trị vị trí và cách thực hiện phép trừ theo cột.
Mục tiêu chính của bài học này là:
Bài 22 bao gồm các dạng bài tập sau:
Để giải các bài tập trong bài 22, học sinh cần nắm vững các bước sau:
Ví dụ 1: Giải bài tập 35 - 8
Bước 1: Xác định số bị trừ là 35, số trừ là 8.
Bước 2: Thực hiện phép trừ ở hàng đơn vị: 5 - 8. Vì 5 nhỏ hơn 8, cần mượn 1 từ hàng chục. Khi đó, hàng chục trở thành 2, hàng đơn vị trở thành 15.
Bước 3: Thực hiện phép trừ: 15 - 8 = 7.
Bước 4: Thực hiện phép trừ ở hàng chục: 2 - 0 = 2.
Vậy, 35 - 8 = 27.
| Bài tập | Kết quả |
|---|---|
| 48 - 9 | 39 |
| 52 - 7 | 45 |
| 61 - 5 | 56 |
Hy vọng với những hướng dẫn chi tiết và bài tập luyện tập trên, các em học sinh lớp 2 sẽ tự tin hơn trong việc giải bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 3) trang 82 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống.