Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức

Chào mừng các em học sinh lớp 2 đến với bài học toán hôm nay! Chúng ta sẽ cùng nhau giải bài 11 trong Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức, tập trung vào phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Bài học này sẽ giúp các em củng cố kiến thức và kỹ năng giải toán trừ một cách hiệu quả.

Giaibaitoan.com cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp các em tự tin làm bài tập và nắm vững kiến thức toán học.

Số? Tính. a) 9 + 6 = .... b) 6 + 7 = .... c) 4 + 8 = .... 6 + 9 = .... 7 + 6 = .... 8 + 4 = ..... 15 – 9 = .... 13 – 6 = .... 12 – 4 = .... 15 – 6 = .... 13 – 7 = .... 12 – 8 = ....

Bài 2

    Tính.

    a) 9 + 6 = .... b) 6 + 7 = .... c) 4 + 8 = ....

    6 + 9 = .... 7 + 6 = .... 8 + 4 = .....

    15 – 9 = .... 13 – 6 = .... 12 – 4 = ....

    15 – 6 = .... 13 – 7 = .... 12 – 8 = ....

    Phương pháp giải:

    Tính nhẩm kết quả phép tính rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

    Lời giải chi tiết:

    a) 9 + 6 = 15 b) 6 + 7 = 13 c) 4 + 8 = 12

    6 + 9 = 15 7 + 6 = 13 8 + 4 = 12

    15 – 9 = 6 13 – 6 = 7 12 – 4 = 8

    15 – 6 = 9 13 – 7 = 6 12 – 8 = 4

    Bài 3

      Tính nhẩm.

      a) 13 – 3 – 5 = .... b) 16 – 6 – 3 = .... 17 – 7 - 1 = ....

      b) 13 – 8 = .... 16 – 9 = .... 17 – 8 = ....

      Phương pháp giải:

      Tính nhẩm kết quả các phép tính rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

      Lời giải chi tiết:

      a) 13 – 3 – 5 = 10 – 5 = 5 b) 16 – 6 – 3 = 10 – 3 = 7

      17 – 7 - 1 = 10 – 1 = 9

      b) 13 – 8 = 5 16 – 9 = 7 17 – 8 = 9

      Bài 5

        Cô Lan có 14 quả trứng gà. Cô dùng 5 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà.

        Phương pháp giải:

        Số quả trứng cô Lan còn = Số quả trứng ban đầu – Số quả trứng dùng làm bánh.

        Lời giải chi tiết:

        Số trứng cô Lan còn là

        14 – 5 = 9 (quả)

        Đáp số: 9 quả

        Bài 4

          Số ?

          Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 3 1

          Phương pháp giải:

          Tính nhẩm kết quả phép tính theo chiều mũi tên rồi điền vào ô trống cho thích hợp.

          Lời giải chi tiết:

          Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 3 2

          Bài 1

            Số?

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 0 1

            Phương pháp giải:

            Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền số thích hợp vào các ô trống.

            Lời giải chi tiết:

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 0 2

            Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
            • Bài 1
            • Bài 2
            • Bài 3
            • Bài 4
            • Bài 5

            Số?

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1

            Phương pháp giải:

            Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền số thích hợp vào các ô trống.

            Lời giải chi tiết:

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 2

            Tính.

            a) 9 + 6 = .... b) 6 + 7 = .... c) 4 + 8 = ....

            6 + 9 = .... 7 + 6 = .... 8 + 4 = .....

            15 – 9 = .... 13 – 6 = .... 12 – 4 = ....

            15 – 6 = .... 13 – 7 = .... 12 – 8 = ....

            Phương pháp giải:

            Tính nhẩm kết quả phép tính rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

            Lời giải chi tiết:

            a) 9 + 6 = 15 b) 6 + 7 = 13 c) 4 + 8 = 12

            6 + 9 = 15 7 + 6 = 13 8 + 4 = 12

            15 – 9 = 6 13 – 6 = 7 12 – 4 = 8

            15 – 6 = 9 13 – 7 = 6 12 – 8 = 4

            Tính nhẩm.

            a) 13 – 3 – 5 = .... b) 16 – 6 – 3 = .... 17 – 7 - 1 = ....

            b) 13 – 8 = .... 16 – 9 = .... 17 – 8 = ....

            Phương pháp giải:

            Tính nhẩm kết quả các phép tính rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

            Lời giải chi tiết:

            a) 13 – 3 – 5 = 10 – 5 = 5 b) 16 – 6 – 3 = 10 – 3 = 7

            17 – 7 - 1 = 10 – 1 = 9

            b) 13 – 8 = 5 16 – 9 = 7 17 – 8 = 9

            Số ?

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 3

            Phương pháp giải:

            Tính nhẩm kết quả phép tính theo chiều mũi tên rồi điền vào ô trống cho thích hợp.

            Lời giải chi tiết:

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 4

            Cô Lan có 14 quả trứng gà. Cô dùng 5 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà.

            Phương pháp giải:

            Số quả trứng cô Lan còn = Số quả trứng ban đầu – Số quả trứng dùng làm bánh.

            Lời giải chi tiết:

            Số trứng cô Lan còn là

            14 – 5 = 9 (quả)

            Đáp số: 9 quả

            Khám phá ngay nội dung Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống trong chuyên mục Kiến thức Toán lớp 2 trên nền tảng soạn toán! Bộ bài tập toán tiểu học được thiết kế độc đáo, bám sát chương trình sách giáo khoa mới nhất, sẽ giúp các em học sinh lớp 2 ôn luyện và nắm vững kiến thức Toán một cách trực quan và hiệu quả vượt trội.

            Bài viết liên quan

            Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức

            Bài 11 Vở bài tập Toán 2 Kết nối tri thức tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 20. Đây là một bước quan trọng trong việc xây dựng nền tảng toán học vững chắc cho các em học sinh lớp 2.

            Nội dung bài học

            Bài 11 bao gồm các dạng bài tập sau:

            • Dạng 1: Thực hiện phép trừ có nhớ với các số trong phạm vi 20.
            • Dạng 2: Giải các bài toán có lời liên quan đến phép trừ.
            • Dạng 3: Tìm số bị trừ, số trừ khi biết hiệu.

            Hướng dẫn giải chi tiết

            Để giải các bài tập trong bài 11, các em cần nắm vững các bước sau:

            1. Bước 1: Xác định số bị trừ, số trừ và hiệu.
            2. Bước 2: Thực hiện phép trừ theo cột, bắt đầu từ cột đơn vị.
            3. Bước 3: Nếu số đơn vị của số bị trừ nhỏ hơn số đơn vị của số trừ, em cần mượn 1 chục từ hàng chục.
            4. Bước 4: Viết kết quả vào hàng đơn vị và hàng chục.

            Ví dụ minh họa

            Bài 1: 15 - 8 = ?

            Giải:

            Vì 5 < 8, ta cần mượn 1 chục từ hàng chục. Khi đó, 15 trở thành 14 và 8 vẫn giữ nguyên.

            14 - 8 = 6

            Vậy, 15 - 8 = 6

            Bài tập luyện tập

            Để củng cố kiến thức, các em có thể tự giải các bài tập sau:

            • 12 - 5 = ?
            • 18 - 9 = ?
            • 16 - 7 = ?

            Lưu ý quan trọng

            Khi thực hiện phép trừ có nhớ, các em cần cẩn thận khi mượn 1 chục. Hãy nhớ rằng khi mượn 1 chục, số ở hàng chục sẽ giảm đi 1 và số ở hàng đơn vị sẽ tăng lên 10.

            Ứng dụng thực tế

            Phép trừ có ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Ví dụ, khi mua hàng, chúng ta cần tính số tiền thừa. Hoặc khi chia sẻ đồ chơi với bạn bè, chúng ta cần trừ đi số đồ chơi đã cho đi.

            Mở rộng kiến thức

            Các em có thể tìm hiểu thêm về phép trừ và các phép toán khác trong sách giáo khoa Toán 2 hoặc trên các trang web học toán online.

            Bảng so sánh các phép trừ

            Phép trừKết quả
            15 - 86
            12 - 57
            18 - 99
            16 - 79

            Hy vọng với hướng dẫn chi tiết này, các em sẽ tự tin giải bài 11 Vở bài tập Toán 2 Kết nối tri thức. Chúc các em học tốt!