Chào mừng các em học sinh đến với lời giải chi tiết bài 4 trang 37 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo. Bài học này giúp các em củng cố kiến thức về các phép tính với số tự nhiên, đặc biệt là các bài toán liên quan đến thứ tự thực hiện các phép tính.
Tại giaibaitoan.com, chúng tôi cung cấp lời giải dễ hiểu, chi tiết, giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập tương tự.
Tính diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 31,21 cm và chiều rộng 22,52 cm.
Đề bài
Tính diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 31,21 cm và chiều rộng 22,52 cm.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Diện tích của hình chữ nhật = chiều dài . chiều rộng.
Lời giải chi tiết
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
31,21 . 22,52 = 702,8492 (cm2)
Đáp số: 702,8492 cm2
Bài 4 trang 37 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo là một bài tập thực hành quan trọng, giúp học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính. Bài tập yêu cầu học sinh áp dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính (nhân, chia trước; cộng, trừ sau) để tính toán giá trị của các biểu thức số.
Bài 4 bao gồm một số biểu thức số khác nhau, yêu cầu học sinh tính giá trị của chúng. Các biểu thức này có thể chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và các dấu ngoặc. Việc hiểu rõ thứ tự thực hiện các phép tính là yếu tố then chốt để giải quyết bài tập này một cách chính xác.
Để giải bài 4 trang 37 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo, học sinh cần thực hiện theo các bước sau:
Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức: 12 + 6 : 2
Giải:
Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức: (5 + 3) x 4
Giải:
Để củng cố kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính, các em có thể tự giải các bài tập sau:
Khi giải bài tập về thứ tự thực hiện các phép tính, các em cần lưu ý:
Bài 4 trang 37 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo là một bài tập quan trọng, giúp học sinh nắm vững kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính. Bằng cách thực hành thường xuyên và áp dụng các quy tắc một cách chính xác, các em sẽ tự tin giải quyết các bài tập tương tự và đạt kết quả tốt trong môn Toán.
| Thứ tự | Phép tính |
|---|---|
| 1 | Dấu ngoặc ( ) |
| 2 | Nhân, Chia |
| 3 | Cộng, Trừ |