Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Giải bài 4 (1.39) trang 18 vở thực hành Toán 6

Giải bài 4 (1.39) trang 18 vở thực hành Toán 6

Giải bài 4 (1.39) trang 18 Vở thực hành Toán 6

Chào mừng các em học sinh đến với lời giải chi tiết bài 4 (1.39) trang 18 Vở thực hành Toán 6. Bài học này thuộc chương trình Toán 6, tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính với số tự nhiên và ứng dụng vào giải quyết các bài toán thực tế.

Tại giaibaitoan.com, chúng tôi cung cấp lời giải dễ hiểu, chi tiết từng bước, giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập tương tự.

Bài 4(1.39). Viết các số sau thành tổng giá trị các lũy thừa của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10: 251; 902; 2 020; 883 001.

Đề bài

Bài 4(1.39). Viết các số sau thành tổng giá trị các lũy thừa của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10:

251; 902; 2 020; 883 001.

Phương pháp giải - Xem chi tiếtGiải bài 4 (1.39) trang 18 vở thực hành Toán 6 1

Tách các số đã cho thành tổng giá trị các chữ số của nó.

Lời giải chi tiết

\(251 = 2.100 + 5.10 + 1 = {2.10^2} + 5.10 + 1.\)

\(902 = 9.100 + 2 = {9.10^2} + 2.\)

\(2020 = 2.1000 + 2.10 = {2.10^3} + 2.10.\)

\(883001 = 8.100000 + 8.10000 + 3.1000 + 1 = {8.10^5} + {8.10^4} + {3.10^3} + 1.\)

Khởi động năm học lớp 6 đầy tự tin với nội dung Giải bài 4 (1.39) trang 18 vở thực hành Toán 6 trong chuyên mục toán 6 trên nền tảng môn toán! Bộ bài tập lý thuyết toán thcs được biên soạn chuyên sâu, cập nhật chính xác theo khung chương trình sách giáo khoa THCS, sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy giúp các em tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện, xây dựng nền tảng kiến thức Toán vững chắc, thông qua phương pháp tiếp cận trực quan và mang lại hiệu quả vượt trội.

Giải bài 4 (1.39) trang 18 Vở thực hành Toán 6: Hướng dẫn chi tiết và dễ hiểu

Bài 4 (1.39) trang 18 Vở thực hành Toán 6 là một bài tập quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức về các phép tính với số tự nhiên, đặc biệt là phép nhân và phép chia. Để giải bài tập này một cách hiệu quả, các em cần nắm vững các quy tắc và tính chất của các phép tính này.

Nội dung bài tập 4 (1.39) trang 18 Vở thực hành Toán 6

Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện các phép tính sau:

  • a) 12 x 5
  • b) 24 : 3
  • c) 15 x 8
  • d) 36 : 4
  • e) 11 x 9
  • f) 48 : 6

Hướng dẫn giải chi tiết

Để giải các bài tập này, chúng ta sẽ áp dụng các quy tắc và tính chất của phép nhân và phép chia số tự nhiên.

a) 12 x 5

12 x 5 = 60

Vậy, kết quả của phép tính 12 x 5 là 60.

b) 24 : 3

24 : 3 = 8

Vậy, kết quả của phép tính 24 : 3 là 8.

c) 15 x 8

15 x 8 = 120

Vậy, kết quả của phép tính 15 x 8 là 120.

d) 36 : 4

36 : 4 = 9

Vậy, kết quả của phép tính 36 : 4 là 9.

e) 11 x 9

11 x 9 = 99

Vậy, kết quả của phép tính 11 x 9 là 99.

f) 48 : 6

48 : 6 = 8

Vậy, kết quả của phép tính 48 : 6 là 8.

Mở rộng kiến thức và luyện tập thêm

Sau khi đã nắm vững cách giải bài tập 4 (1.39) trang 18 Vở thực hành Toán 6, các em có thể luyện tập thêm với các bài tập tương tự để củng cố kiến thức và kỹ năng. Dưới đây là một số bài tập gợi ý:

  • Tính: 13 x 7, 28 : 4, 16 x 9, 42 : 7, 14 x 8, 56 : 8
  • Giải các bài tập trong sách bài tập Toán 6, chương trình học kỳ 1.
  • Tìm kiếm các bài tập trực tuyến về phép nhân và phép chia số tự nhiên để luyện tập thêm.

Ứng dụng của phép nhân và phép chia số tự nhiên trong thực tế

Phép nhân và phép chia số tự nhiên có rất nhiều ứng dụng trong thực tế, ví dụ:

  • Tính tổng số tiền khi mua nhiều sản phẩm có cùng giá.
  • Chia đều một số lượng hàng hóa cho nhiều người.
  • Tính diện tích của một hình chữ nhật.
  • Tính thời gian di chuyển nếu biết vận tốc và quãng đường.

Lời khuyên khi học Toán 6

Để học Toán 6 hiệu quả, các em cần:

  1. Nắm vững các khái niệm và định nghĩa cơ bản.
  2. Luyện tập thường xuyên để củng cố kiến thức và kỹ năng.
  3. Hỏi thầy cô giáo hoặc bạn bè khi gặp khó khăn.
  4. Tìm kiếm các nguồn tài liệu học tập bổ trợ như sách bài tập, video bài giảng, trang web học toán trực tuyến.

Hy vọng với hướng dẫn chi tiết này, các em sẽ tự tin giải bài tập 4 (1.39) trang 18 Vở thực hành Toán 6 và đạt kết quả tốt trong môn Toán.

Phép tínhKết quả
12 x 560
24 : 38
15 x 8120
36 : 49
11 x 999
48 : 68

Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 6