Bài 1 trang 57 SGK Toán 7 tập 2 thuộc chương trình Toán 7 Chân trời sáng tạo là một bài tập quan trọng giúp học sinh rèn luyện kỹ năng về các phép toán với số hữu tỉ. Bài tập này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức đã học để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ một cách chính xác.
Tại giaibaitoan.com, chúng tôi cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu cho bài tập này, giúp các em học sinh nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập tương tự.
Quan sát Hình 23 rồi thay dấu ? bằng tên tam giác thích hợp.
Đề bài
Quan sát Hình 23 rồi thay dấu ? bằng tên tam giác thích hợp.

a) \( \Delta ABE = ?\)
b) \( \Delta EAB = ?\)
c) \( ? = \Delta CDE\)
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng 3 trường hợp bằng nhau của tam giác.
Lời giải chi tiết
a) \( \Delta ABE = \Delta DCE\)
b) \( \Delta EAB = \Delta EDC\)
c) \( \Delta BAE = \Delta CDE\)
Bài 1 trang 57 SGK Toán 7 tập 2 - Chân trời sáng tạo yêu cầu học sinh thực hiện các phép tính với số hữu tỉ. Để giải bài tập này một cách hiệu quả, chúng ta cần nắm vững các quy tắc về cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Bài tập thường bao gồm các biểu thức số học với các số hữu tỉ. Dưới đây là ví dụ về cách giải một dạng bài tập thường gặp:
Ví dụ: Tính:
(1/2) + (2/3) - (1/4)
Giải:
Vậy, (1/2) + (2/3) - (1/4) = 11/12
Ngoài dạng bài tập cộng, trừ, nhân, chia trực tiếp, bài tập còn có thể yêu cầu học sinh:
Để giải các dạng bài tập này, học sinh cần:
Để củng cố kiến thức và kỹ năng giải bài tập về số hữu tỉ, học sinh nên luyện tập thêm các bài tập tương tự trong SGK và các tài liệu tham khảo khác. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp học sinh tự tin hơn khi giải các bài tập khó hơn.
Bài 1 trang 57 SGK Toán 7 tập 2 - Chân trời sáng tạo là một bài tập quan trọng giúp học sinh rèn luyện kỹ năng về các phép toán với số hữu tỉ. Bằng cách nắm vững lý thuyết, áp dụng phương pháp giải đúng đắn và luyện tập thường xuyên, học sinh có thể tự tin giải bài tập này và các bài tập tương tự một cách hiệu quả.
| Phép toán | Quy tắc |
|---|---|
| Cộng | Cùng dấu: Cộng giá trị tuyệt đối, giữ nguyên dấu. Khác dấu: Lấy giá trị tuyệt đối lớn trừ giá trị tuyệt đối nhỏ, giữ nguyên dấu số lớn. |
| Trừ | Cộng số trừ với số đối của số bị trừ. |
| Nhân | Cùng dấu: Nhân giá trị tuyệt đối, kết quả dương. Khác dấu: Nhân giá trị tuyệt đối, kết quả âm. |
| Chia | Khác dấu: Chia giá trị tuyệt đối, kết quả âm. |