Chào mừng các em học sinh đến với lời giải chi tiết bài 1 (7.36) trang 49 Vở thực hành Toán 7 tập 2. Bài viết này sẽ cung cấp cho các em phương pháp giải bài tập một cách dễ hiểu và hiệu quả.
Giaibaitoan.com luôn đồng hành cùng các em trong quá trình học tập, giúp các em nắm vững kiến thức và đạt kết quả tốt nhất.
Rút gọn biểu thức sau: (left( {5{x^3} - 4{x^2}} right):2{x^2} + left( {3{x^4} + 6x} right):3x - xleft( {{x^2} - 1} right)).
Đề bài
Rút gọn biểu thức sau:
\(\left( {5{x^3} - 4{x^2}} \right):2{x^2} + \left( {3{x^4} + 6x} \right):3x - x\left( {{x^2} - 1} \right)\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+ Muốn chia một đa thức cho một đơn thức, ta chia từng hạng tử của đa thức cho đơn thức rồi cộng các kết quả lại.
+ Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại.
Lời giải chi tiết
\(\left( {5{x^3} - 4{x^2}} \right):2{x^2} + \left( {3{x^4} + 6x} \right):3x - x\left( {{x^2} - 1} \right)\)
\( = \left( {\frac{5}{2}x - 2} \right) + \left( {{x^3} + 2} \right) - \left( {{x^3} - x} \right)\)
\( = \frac{5}{2}x - 2 + {x^3} + 2 - {x^3} + x\)
\( = \left( {{x^3} - {x^3}} \right) + \left( {2 - 2} \right) + \frac{5}{2}x + x = \frac{7}{2}x\)
Bài 1 (7.36) trang 49 Vở thực hành Toán 7 tập 2 thuộc chương trình học Toán 7, tập trung vào việc vận dụng các kiến thức về tỉ lệ thức để giải quyết các bài toán thực tế. Để giải bài tập này một cách hiệu quả, chúng ta cần nắm vững các khái niệm cơ bản sau:
Đề bài: (Nội dung đề bài sẽ được chèn vào đây - ví dụ: Cho tỉ lệ thức 2/3 = x/6. Tìm x.)
Lời giải:
Ngoài bài 1 (7.36), Vở thực hành Toán 7 tập 2 còn nhiều bài tập tương tự về tỉ lệ thức. Để giải các bài tập này, các em có thể áp dụng các phương pháp sau:
Ví dụ 1: (Đề bài và lời giải tương tự như trên)
Ví dụ 2: (Đề bài và lời giải khác)
Để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập về tỉ lệ thức, các em có thể tự giải thêm các bài tập sau:
Bài 1 (7.36) trang 49 Vở thực hành Toán 7 tập 2 là một bài tập quan trọng giúp các em hiểu rõ hơn về tỉ lệ thức và ứng dụng của nó trong giải toán. Hy vọng với lời giải chi tiết và các phương pháp giải được trình bày trong bài viết này, các em sẽ tự tin hơn khi giải các bài tập tương tự.
| Công thức | Mô tả |
|---|---|
| a/b = c/d | Định nghĩa tỉ lệ thức |
| ad = bc | Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức |
| a/c = b/d | Tính chất đảo ngược của tỉ lệ thức |