Chào mừng bạn đến với giaibaitoan.com, nơi cung cấp lời giải chi tiết và dễ hiểu cho các bài tập Toán 8. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách giải bài 7 trang 31 sách bài tập Toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2 một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Chúng tôi hiểu rằng việc giải toán đôi khi có thể gặp khó khăn, đặc biệt là với những bài tập đòi hỏi sự tư duy và vận dụng kiến thức. Vì vậy, chúng tôi luôn cố gắng cung cấp những lời giải rõ ràng, chi tiết, kèm theo các giải thích cụ thể để bạn có thể hiểu rõ bản chất của bài toán.
Giải các phương trình sau: a) \(6x - 15 = 3\);
Đề bài
Giải các phương trình sau:
a) \(6x - 15 = 3\);
b) \(3,5y + 11 = - 6,5\);
c) \(\frac{2}{7}x - 3 = \frac{3}{7}\);
d) \(\frac{2}{3}x + \frac{3}{2} = x + 4\);
e) \(2x - 1 - \frac{3}{4}x = \frac{2}{3}\);
g) \(\frac{2}{3}\left( {x - \frac{1}{4}} \right) + \frac{1}{8} = x\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng kiến thức giải phương trình bậc nhất để tìm nghiệm: Để giải một phương trình, ta thường sử dụng các quy tắc biến đổi sau:
+ Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó (Quy tắc chuyển vế);
+ Nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 (Quy tắc nhân với một số);
+ Chia cả hai vế cho cùng một số khác 0 (Quy tắc chia cho một số).
Áp dụng các quy tắc trên, phương trình \(ax + b = 0\) (với \(a \ne 0\)) được giải như sau:
\(ax + b = 0\)
\(ax = - b\)
\(x = \frac{{ - b}}{a}\)
Lời giải chi tiết
a) \(6x - 15 = 3\)
\(6x = 18\)
\(x = 3\)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là \(x = 3\).
b) \(3,5y + 11 = - 6,5\)
\(3,5y = - 17,5\)
\(y = \frac{{ - 17,5}}{{3,5}} = - 5\)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là \(y = - 5\).
c) \(\frac{2}{7}x - 3 = \frac{3}{7}\)
\(\frac{2}{7}x = 3 + \frac{3}{7} = \frac{{24}}{7}\)
\(x = \frac{{24}}{7}:\frac{2}{7} = 12\)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là \(x = 12\).
d) \(\frac{2}{3}x + \frac{3}{2} = x + 4\)
\(\frac{2}{3}x - x = 4 - \frac{3}{2}\)
\(\frac{{ - 1}}{3}x = \frac{5}{2}\)
\(x = \frac{5}{2}:\frac{{ - 1}}{3} = \frac{{ - 15}}{2}\)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là \(x = \frac{{ - 15}}{2}\).
e) \(2x - 1 - \frac{3}{4}x = \frac{2}{3}\)
\(\frac{5}{4}x = \frac{5}{3}\)
\(x = \frac{5}{3}:\frac{5}{4} = \frac{4}{3}\)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là \(x = \frac{4}{3}\).
g) \(\frac{2}{3}\left( {x - \frac{1}{4}} \right) + \frac{1}{8} = x\)
\(\frac{2}{3}x - \frac{1}{6} + \frac{1}{8} = x\)
\(\frac{2}{3}x - x = \frac{1}{6} - \frac{1}{8}\)
\(\frac{{ - 1}}{3}x = \frac{1}{{24}}\)
\(x = \frac{{ - 1}}{8}\)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là \(x = \frac{{ - 1}}{8}\).
Bài 7 trang 31 sách bài tập Toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2 thuộc chương trình học Toán 8, tập trung vào việc vận dụng các kiến thức về hình học, cụ thể là các tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông. Để giải bài tập này một cách hiệu quả, học sinh cần nắm vững các khái niệm cơ bản, các định lý và tính chất liên quan.
Bài tập 7 thường yêu cầu học sinh chứng minh một tính chất nào đó của hình, tính độ dài các đoạn thẳng, số đo các góc, hoặc tính diện tích của hình. Để giải quyết các bài tập này, học sinh cần:
Để giúp các em học sinh hiểu rõ hơn về cách giải bài 7 trang 31, chúng ta sẽ cùng nhau phân tích và giải chi tiết từng phần của bài tập. (Nội dung giải chi tiết bài tập sẽ được trình bày tại đây, bao gồm các bước giải, các công thức sử dụng, và các giải thích cụ thể.)
Để làm rõ hơn phương pháp giải, chúng ta sẽ xem xét một ví dụ minh họa tương tự. (Nội dung ví dụ minh họa sẽ được trình bày tại đây, bao gồm đề bài, lời giải, và các giải thích.)
Để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập, các em có thể tự giải các bài tập sau:
Khi giải bài tập hình học, các em cần chú ý:
Bài 7 trang 31 sách bài tập Toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2 là một bài tập quan trọng giúp các em học sinh củng cố kiến thức về hình học. Hy vọng rằng với hướng dẫn chi tiết và các ví dụ minh họa trong bài viết này, các em sẽ có thể giải bài tập một cách tự tin và hiệu quả.
Để học Toán 8 hiệu quả hơn, các em có thể tham khảo thêm các tài liệu sau:
| Công thức/Tính chất | Mô tả |
|---|---|
| Tính chất hình bình hành | ... |
| Tính chất hình chữ nhật | ... |
| Tính chất hình thoi | ... |
| Tính chất hình vuông | ... |