Chào mừng bạn đến với giaibaitoan.com, nơi cung cấp lời giải chi tiết và dễ hiểu cho các bài tập toán 10. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn giải bài 6.6 trang 8 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những giải pháp học tập tốt nhất, giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong môn toán.
Vẽ đồ thị của các hàm số sau và chỉ ra tập giá trị, các khoảng đồng biến, nghịch biến của chúng
Đề bài
Vẽ đồ thị của các hàm số sau và chỉ ra tập giá trị, các khoảng đồng biến, nghịch biến của chúng
a) \(y = - \frac{1}{2}x + 5\)
b) \(y = 3{x^2}\)
c) \(y = \left\{ \begin{array}{l}{x^2},x \ge 0\\ - x - 1,x < 0\end{array} \right.\)
Lời giải chi tiết
a) \(y = - \frac{1}{2}x + 5\)
Đồ thị hàm số \(y = - \frac{1}{2}x + 5\) là đường thẳng đi qua 2 điểm A(0; 5) và B\(\left( {10;0} \right)\)

Từ đồ thị ta có:
+) Tập giá trị: \(\mathbb{R}\)
+) Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)
b) \(y = 3{x^2}\)
Đồ thị hàm số \(y = 3{x^2}\) là đường parabol có bề lõm quay lên trên và đỉnh là gốc tọa độ O

Từ đồ thị ta có:
+) Tập giá trị: \({\rm{[}}0; + \infty )\)
+) Hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ;0)\) và đồng biến trên \((0; + \infty )\)
c) \(y = \left\{ \begin{array}{l}{x^2},x \ge 0\\ - x - 1,x < 0\end{array} \right.\)
Ta có đồ thị sau:

Từ đồ thị ta có:
+) Tập giá trị: \(( - 1; + \infty )\)
+) Hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ;0)\) và đồng biến trên \((0; + \infty )\)
Bài 6.6 trang 8 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống là một bài tập quan trọng trong chương trình học toán lớp 10. Bài tập này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về vectơ, phép cộng, phép trừ vectơ, và tích của một số với vectơ để giải quyết các bài toán thực tế.
Bài tập 6.6 thường bao gồm các dạng bài sau:
Để giải bài tập 6.6 trang 8 hiệu quả, bạn cần nắm vững các kiến thức sau:
Ví dụ 1: Cho hai vectơ a = (2; -1) và b = (-3; 4). Tính a + b.
Giải:a + b = (2 + (-3); -1 + 4) = (-1; 3)
Ví dụ 2: Cho vectơ a = (1; 2) và số k = 3. Tính ka.
Giải: ka = (3 * 1; 3 * 2) = (3; 6)
Để củng cố kiến thức, bạn có thể tự giải các bài tập sau:
Khi giải bài tập về vectơ, bạn cần chú ý các điểm sau:
Hy vọng với hướng dẫn chi tiết này, bạn đã có thể giải bài 6.6 trang 8 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức một cách dễ dàng và hiệu quả. Chúc bạn học tập tốt!
| Vectơ | Tọa độ |
|---|---|
| a | (xa; ya) |
| b | (xb; yb) |
| Bảng tóm tắt tọa độ vectơ | |