Chào mừng các em học sinh đến với lời giải chi tiết bài 1.26 trang 22 SGK Toán 7 tập 1 - Kết nối tri thức trên giaibaitoan.com. Bài viết này sẽ cung cấp phương pháp giải bài tập một cách dễ hiểu, giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong quá trình học tập.
Chúng tôi luôn cố gắng mang đến những giải pháp học tập tốt nhất, hỗ trợ các em giải quyết mọi khó khăn trong môn Toán.
Tìm x, biết:
Đề bài
Tìm x, biết:
\(\begin{array}{l}a)x + 0,25 = \frac{1}{2}\\b)x - \left( { - \frac{5}{7}} \right) = \frac{9}{{14}}\end{array}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Chuyển vế để thu được đẳng thức có 1 vế là x
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}a)x + 0,25 = \frac{1}{2}\\x = \frac{1}{2} - 0,25\\x = \frac{1}{2} - \frac{1}{4}\\x = \frac{2}{4} - \frac{1}{4}\\x = \frac{1}{4}\end{array}\)
Vậy \(x = \frac{1}{4}\)
\(\begin{array}{l}b)x - \left( { - \frac{5}{7}} \right) = \frac{9}{{14}}\\x = \frac{9}{{14}} + \left( { - \frac{5}{7}} \right)\\x = \frac{9}{{14}} + \left( { - \frac{{10}}{{14}}} \right)\\x = \frac{{ - 1}}{{14}}\end{array}\)
Vậy \(x = \frac{{ - 1}}{{14}}\)
Bài 1.26 trang 22 SGK Toán 7 tập 1 - Kết nối tri thức yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về các phép toán với số nguyên để thực hiện các phép tính. Để giải bài tập này một cách hiệu quả, chúng ta cần nắm vững các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên, cũng như thứ tự thực hiện các phép toán.
Bài tập bao gồm các biểu thức số học với các số nguyên dương, số nguyên âm và số 0. Các em cần thực hiện các phép tính theo đúng thứ tự: trong ngoặc trước, sau đó đến nhân, chia, cộng, trừ.
Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức: 2 + 3 × 4 - 5
Giải:
Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức: (5 - 2) × 3 + 1
Giải:
Để củng cố kiến thức và kỹ năng giải bài tập về các phép toán với số nguyên, các em có thể luyện tập thêm các bài tập tương tự trong SGK Toán 7 tập 1 - Kết nối tri thức và các tài liệu tham khảo khác.
Bài 1.26 trang 22 SGK Toán 7 tập 1 - Kết nối tri thức là một bài tập quan trọng giúp các em nắm vững kiến thức về các phép toán với số nguyên. Hy vọng với hướng dẫn chi tiết và ví dụ minh họa trên, các em sẽ tự tin hơn trong việc giải bài tập và đạt kết quả tốt trong môn Toán.
| Phép toán | Quy tắc |
|---|---|
| Cộng số nguyên | Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. |
| Trừ số nguyên | Đổi dấu số trừ và cộng với số bị trừ. |
| Nhân số nguyên | Nhân hai số nguyên cùng dấu được kết quả dương, nhân hai số nguyên khác dấu được kết quả âm. |
| Chia số nguyên | Chia hai số nguyên cùng dấu được kết quả dương, chia hai số nguyên khác dấu được kết quả âm. |