Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Giải bài 2.14 trang 26 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 2.14 trang 26 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 2.14 trang 26 sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức

Bài 2.14 trang 26 sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức là một bài tập quan trọng giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán về các phép toán với đa thức. Bài học này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức đã học để thực hiện các phép tính một cách chính xác và hiệu quả.

Tại giaibaitoan.com, chúng tôi cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp các em học sinh nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập tương tự.

Thay dấu ? bằng các biểu thức thích hợp.

Đề bài

Thay dấu ? bằng các biểu thức thích hợp.

a) \({x^3} + 125 = \left( {x + 5} \right)\left( {{x^2} - ? + 25} \right)\);

b) \(8{x^3} - 27{y^3} = \left( {? - 3y} \right)\left( {? + 6xy + 9{y^2}} \right)\)

Phương pháp giải - Xem chi tiếtGiải bài 2.14 trang 26 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1

Sử dụng các hằng đẳng thức

\({a^3} + {b^3} = \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\);

\({a^3} - {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)\).

Lời giải chi tiết

a) Ta có \({x^3} + 125 = \left( {x + 5} \right)\left( {{x^2} - 5x + 25} \right)\).

b) Ta có \(8{x^3} - 27{y^3} = \left( {2x - 3y} \right)\left( {4{x^2} + 6xy + 9{y^2}} \right)\).

Khám phá ngay nội dung Giải bài 2.14 trang 26 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống trong chuyên mục bài tập toán 8 trên nền tảng toán math và tự tin chinh phục Toán lớp 8! Được biên soạn chuyên sâu và bám sát chặt chẽ chương trình sách giáo khoa hiện hành, bộ bài tập toán thcs cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện, giúp học sinh không chỉ củng cố vững chắc kiến thức nền tảng mà còn giải quyết thành thạo các dạng bài tập phức tạp, thông qua phương pháp tiếp cận trực quan, logic và mang lại hiệu quả học tập vượt trội.

Giải bài 2.14 trang 26 sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức: Hướng dẫn chi tiết

Bài 2.14 trang 26 sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức yêu cầu học sinh thực hiện các phép tính đa thức. Để giải bài tập này một cách hiệu quả, chúng ta cần nắm vững các quy tắc về cộng, trừ, nhân, chia đa thức, cũng như các hằng đẳng thức đáng nhớ.

Nội dung bài tập 2.14 trang 26

Bài tập 2.14 bao gồm một số câu hỏi nhỏ, yêu cầu học sinh thực hiện các phép tính sau:

  • Thực hiện phép cộng hai đa thức.
  • Thực hiện phép trừ hai đa thức.
  • Thực hiện phép nhân hai đa thức.
  • Thực hiện phép chia hai đa thức (nếu có thể).

Hướng dẫn giải chi tiết bài 2.14 trang 26

Để giải bài tập này, chúng ta sẽ tiến hành từng bước như sau:

  1. Bước 1: Xác định các đa thức cần thực hiện phép tính.
  2. Bước 2: Áp dụng các quy tắc về cộng, trừ, nhân, chia đa thức để thực hiện phép tính.
  3. Bước 3: Rút gọn kết quả (nếu có thể).
  4. Bước 4: Kiểm tra lại kết quả để đảm bảo tính chính xác.

Ví dụ minh họa

Giả sử chúng ta có hai đa thức A = 2x2 + 3x - 1 và B = x2 - 2x + 3. Để cộng hai đa thức này, chúng ta thực hiện như sau:

A + B = (2x2 + 3x - 1) + (x2 - 2x + 3) = (2x2 + x2) + (3x - 2x) + (-1 + 3) = 3x2 + x + 2

Lưu ý quan trọng

Khi thực hiện các phép tính với đa thức, chúng ta cần chú ý đến các quy tắc về dấu và bậc của đa thức. Ngoài ra, việc sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ có thể giúp chúng ta giải bài tập một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Bài tập luyện tập

Để củng cố kiến thức về các phép tính với đa thức, các em học sinh có thể tự giải thêm các bài tập sau:

  • Thực hiện phép cộng hai đa thức: P = 5x2 - 4x + 2 và Q = -3x2 + 2x - 1
  • Thực hiện phép trừ hai đa thức: M = 4x3 + 2x2 - x + 5 và N = -2x3 + x2 + 3x - 2
  • Thực hiện phép nhân hai đa thức: (x + 2)(x - 3)

Kết luận

Bài 2.14 trang 26 sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức là một bài tập quan trọng giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán về các phép toán với đa thức. Bằng cách nắm vững các quy tắc và hằng đẳng thức, các em học sinh có thể tự tin giải các bài tập tương tự và đạt kết quả tốt trong môn Toán.

Bảng tổng hợp các quy tắc và hằng đẳng thức quan trọng

Quy tắc/Hằng đẳng thứcNội dung
Cộng đa thứcA + B = (anxn + ... + a1x + a0) + (bnxn + ... + b1x + b0) = (an + bn)xn + ... + (a1 + b1)x + (a0 + b0)
Trừ đa thứcA - B = (anxn + ... + a1x + a0) - (bnxn + ... + b1x + b0) = (an - bn)xn + ... + (a1 - b1)x + (a0 - b0)
Hằng đẳng thức (A + B)2(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Hằng đẳng thức (A - B)2(A - B)2 = A2 - 2AB + B2

Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 8