Chào mừng các em học sinh đến với bài giải bài 3.4 trang 58 SGK Toán 8 tại giaibaitoan.com. Bài viết này sẽ cung cấp cho các em lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp các em hiểu rõ phương pháp giải và áp dụng vào các bài tập tương tự.
Chúng tôi luôn cố gắng mang đến những tài liệu học tập chất lượng, hỗ trợ các em học tập tốt môn Toán.
Tính độ dài
Đề bài
Tính độ dài \(x\,\left( m \right)\) của thanh BC dùng để gia cố hàng rào gỗ trong hình 3.11 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng định lí Pythagore vào tam giác ABC.
Lời giải chi tiết
Xét tam giác ABC vuông tại A có \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2}\) (định lí Pythagore)
\( \Rightarrow x = \sqrt {{5^2} + {3^2}} = \sqrt {32} \approx 5,83\left( m \right)\)
Bài 3.4 trang 58 SGK Toán 8 yêu cầu chúng ta vận dụng kiến thức về tứ giác để chứng minh một số tính chất liên quan đến đường trung bình của tam giác và tứ giác. Để giải bài này một cách hiệu quả, chúng ta cần nắm vững các khái niệm cơ bản về tứ giác, đặc biệt là các loại tứ giác đặc biệt như hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Bài tập này thường xoay quanh việc chứng minh một tứ giác là hình gì dựa trên các điều kiện cho trước, hoặc ngược lại, sử dụng tính chất của một hình đặc biệt để suy ra các điều kiện về các cạnh và góc của tứ giác đó.
Giả sử đề bài yêu cầu chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành. Chúng ta có thể thực hiện như sau:
Khi giải bài tập về tứ giác, cần chú ý đến việc vẽ hình chính xác và rõ ràng. Đồng thời, cần nắm vững các định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của các loại tứ giác đặc biệt. Việc vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học sẽ giúp chúng ta giải quyết các bài toán một cách hiệu quả.
Để củng cố kiến thức về tứ giác, các em có thể tự giải thêm các bài tập sau:
Bài 3.4 trang 58 SGK Toán 8 là một bài tập quan trọng giúp các em hiểu rõ hơn về tứ giác và các tính chất của nó. Hy vọng với bài giải chi tiết và các phương pháp giải đã trình bày, các em sẽ tự tin hơn khi giải các bài tập tương tự. Chúc các em học tập tốt!
| Khái niệm | Định nghĩa |
|---|---|
| Tứ giác | Hình có bốn cạnh và bốn góc. |
| Hình bình hành | Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song. |
| Hình chữ nhật | Hình bình hành có một góc vuông. |