Bài 9.24 trang 63 sách bài tập Toán 11 - Kết nối tri thức là một bài tập quan trọng trong chương trình học. Bài tập này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về vectơ, các phép toán vectơ và ứng dụng của vectơ trong hình học để giải quyết.
Tại giaibaitoan.com, chúng tôi cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng giải bài tập này một cách hiệu quả.
Đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left| {1 - 2x} \right|\) là
Đề bài
Đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left| {1 - 2x} \right|\) là
A. \(y' = \frac{1}{{\left| {1 - 2x} \right|}}\).
B. \(y' = \frac{1}{{1 - 2x}}\).
C. \(y' = \frac{2}{{2x - 1}}\).
D. \(y' = \frac{{ - 2}}{{2x - 1}}\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng công thức \({\left( {\ln \left| u \right|} \right)^\prime } = \frac{{u'}}{u}\)
Lời giải chi tiết
\({\left( {\ln \left| {1 - 2x} \right|} \right)^\prime } = \frac{{(1 - 2x)'}}{{1 - 2x}} = \frac{{ - 2}}{{1 - 2x}} = \frac{2}{{2x - 1}}\)
Bài 9.24 trang 63 sách bài tập Toán 11 - Kết nối tri thức yêu cầu chúng ta giải quyết một bài toán liên quan đến vectơ trong không gian. Để giải bài toán này một cách hiệu quả, chúng ta cần nắm vững các kiến thức cơ bản về vectơ, bao gồm:
Trước khi bắt đầu giải bài toán, chúng ta cần đọc kỹ đề bài và xác định rõ các yếu tố sau:
Để minh họa, giả sử bài toán yêu cầu tính độ dài của vectơ a = (x; y; z). Lời giải sẽ như sau:
Độ dài của vectơ a được tính theo công thức:
|a| = √(x2 + y2 + z2)
Thay các giá trị x, y, z cụ thể vào công thức, ta sẽ tính được độ dài của vectơ a.
Giả sử chúng ta có các điểm A(1; 2; 3) và B(4; 5; 6). Hãy tính độ dài của vectơ AB.
Vectơ AB có tọa độ là (4-1; 5-2; 6-3) = (3; 3; 3).
Độ dài của vectơ AB là:
|AB| = √(32 + 32 + 32) = √(27) = 3√3
Ngoài việc tính độ dài vectơ, bài toán về vectơ trong không gian còn có nhiều dạng khác, như:
Giải bài 9.24 trang 63 sách bài tập Toán 11 - Kết nối tri thức đòi hỏi sự nắm vững kiến thức về vectơ và khả năng vận dụng linh hoạt các công thức và tính chất. Hy vọng với hướng dẫn chi tiết này, các bạn học sinh sẽ tự tin giải quyết bài toán một cách hiệu quả. Hãy luyện tập thêm nhiều bài tập tương tự để củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải toán của mình.
| Công thức | Mô tả |
|---|---|
| |a| = √(x2 + y2 + z2) | Độ dài của vectơ a |
| a . b = x1x2 + y1y2 + z1z2 | Tích vô hướng của hai vectơ a và b |
| cos(θ) = (a . b) / (|a| * |b|) | Góc giữa hai vectơ a và b |