Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Giải bài 6 trang 18 vở thực hành Toán 8

Giải bài 6 trang 18 vở thực hành Toán 8

Giải bài 6 trang 18 Vở thực hành Toán 8

Chào mừng các em học sinh đến với lời giải chi tiết bài 6 trang 18 Vở thực hành Toán 8 tại giaibaitoan.com. Bài viết này sẽ cung cấp cho các em phương pháp giải bài tập một cách dễ hiểu và hiệu quả nhất.

Chúng tôi luôn cố gắng mang đến những giải pháp học tập tốt nhất, giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong quá trình học tập môn Toán.

Chứng minh đẳng thức sau:

Đề bài

Chứng minh đẳng thức sau:

\(\left( {2x + y} \right)\left( {2{x^2}\; + xy-{y^2}} \right) = \left( {2x-y} \right)\left( {2{x^2}\; + 3xy + {y^2}} \right)\).

Phương pháp giải - Xem chi tiếtGiải bài 6 trang 18 vở thực hành Toán 8 1

Sử dụng quy tắc nhân hai đa thức: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

Lời giải chi tiết

Vế trái:

\(\begin{array}{l}\left( {2x + y} \right)\left( {2{x^2}\; + xy-{y^2}} \right)\\ = \left( {4{x^3}\; + 2{x^2}y-2x{y^2}\;} \right) + \left( {2{x^2}y + x{y^2}\;-{y^3}} \right)\\ = 4{x^3}\; + 4{x^2}y-x{y^2}\;-{y^3}.\end{array}\)

Vế phải:

\(\begin{array}{l}\left( {2x-y} \right)\left( {2{x^2}\; + 3xy + {y^2}} \right)\\ = \left( {4{x^3}\; + 6{x^2}y + 2x{y^{2\;}}} \right)-\left( {2{x^2}y + 3x{y^2}\; + {y^3}} \right)\\ = 4{x^3}\; + \left( {6{x^2}y-2{x^2}y} \right) + \left( {2x{y^{2\;}}-3x{y^2}} \right)-{y^3}\\ = 4{x^3}\; + 4{x^2}y-x{y^2}\;-{y^3}.\end{array}\)

So sánh hai kết quả, ta có điều phải chứng minh.

Khám phá ngay nội dung Giải bài 6 trang 18 vở thực hành Toán 8 trong chuyên mục vở bài tập toán 8 trên nền tảng học toán và tự tin chinh phục Toán lớp 8! Được biên soạn chuyên sâu và bám sát chặt chẽ chương trình sách giáo khoa hiện hành, bộ bài tập toán thcs cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện, giúp học sinh không chỉ củng cố vững chắc kiến thức nền tảng mà còn giải quyết thành thạo các dạng bài tập phức tạp, thông qua phương pháp tiếp cận trực quan, logic và mang lại hiệu quả học tập vượt trội.

Giải bài 6 trang 18 Vở thực hành Toán 8: Tổng quan

Bài 6 trang 18 Vở thực hành Toán 8 thường thuộc chương trình học về các phép biến đổi đơn giản với đa thức. Mục tiêu chính của bài tập này là giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức và thực hiện các phép toán cộng, trừ đa thức một cách thành thạo. Việc nắm vững kiến thức này là nền tảng quan trọng cho các bài học nâng cao hơn trong chương trình Toán 8.

Nội dung chi tiết bài 6 trang 18

Bài 6 thường bao gồm một số dạng bài tập sau:

  1. Thu gọn đa thức: Học sinh cần thực hiện các phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng để đưa đa thức về dạng đơn giản nhất.
  2. Tìm bậc của đa thức: Sau khi thu gọn đa thức, học sinh xác định bậc của đa thức dựa trên số mũ lớn nhất của biến.
  3. Tính giá trị của đa thức: Cho trước giá trị của biến, học sinh thay thế vào đa thức và tính giá trị tương ứng.
  4. Thực hiện phép cộng, trừ đa thức: Học sinh cần cộng hoặc trừ các đa thức bằng cách cộng hoặc trừ các đơn thức đồng dạng.

Phương pháp giải bài tập hiệu quả

Để giải bài tập bài 6 trang 18 Vở thực hành Toán 8 một cách hiệu quả, học sinh cần:

  • Nắm vững các quy tắc về thu gọn đa thức: Hiểu rõ cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
  • Luyện tập thường xuyên: Giải nhiều bài tập khác nhau để làm quen với các dạng bài và rèn luyện kỹ năng.
  • Kiểm tra lại kết quả: Sau khi giải xong, học sinh nên kiểm tra lại kết quả để đảm bảo tính chính xác.
  • Sử dụng các công cụ hỗ trợ: Có thể sử dụng máy tính bỏ túi hoặc các phần mềm giải toán để kiểm tra kết quả.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Thu gọn đa thức sau: 3x2 + 2x - 5x2 + x + 1

Giải:

3x2 + 2x - 5x2 + x + 1 = (3x2 - 5x2) + (2x + x) + 1 = -2x2 + 3x + 1

Ví dụ 2: Tìm bậc của đa thức: -2x2 + 3x + 1

Giải:

Bậc của đa thức là 2.

Bài tập luyện tập

Để củng cố kiến thức, các em có thể tự giải các bài tập sau:

  • Thu gọn các đa thức sau: a) 5x3 - 2x2 + x - 5x3 + 3x2; b) 2y2 + 3y - y2 + 5y - 1
  • Tìm bậc của các đa thức sau: a) 4x4 - 3x2 + 1; b) -x5 + 2x3 - x
  • Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 - 3x + 2 tại x = 1; x = -1

Lời khuyên

Học Toán đòi hỏi sự kiên trì và luyện tập thường xuyên. Đừng ngại hỏi thầy cô hoặc bạn bè khi gặp khó khăn. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao!

Bảng tổng hợp các kiến thức liên quan

Khái niệmĐịnh nghĩa
Đơn thứcBiểu thức đại số chỉ chứa phép nhân giữa các số và các biến.
Đa thứcTổng của các đơn thức.
Bậc của đa thứcSố mũ lớn nhất của biến trong đa thức.

Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 8