Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Giải Bài Tập Đại Số và Giải Tích 11 Nâng Cao

Chào mừng bạn đến với chuyên mục giải bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao của giaibaitoan.com. Chúng tôi cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu cho các bài tập trong sách giáo khoa, giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong học tập.

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau giải chi tiết các câu hỏi từ Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 của SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao.

Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả đã cho.

Câu 63

    a. \(\lim {{n - 2\sqrt n \sin 2n} \over {2n}}\) là :

    A. 1

    B. \({1 \over 2}\)

    C. -1

    D. 0

    b. \(\lim {{{n^2} - 3{n^3}} \over {2{n^3} + 5n - 2}}\) là :

    A. \({1 \over 2}\)

    B. \({1 \over 5}\)

    C. \({-3 \over 2}\)

    D. 0

    c.\(\lim {{{3^n} - 1} \over {{2^n} - {2}.3^n + 1}}\) là :

    A. \({-1 \over 2}\)

    B. \({3 \over 2}\)

    C. \({1 \over 2}\)

    D. -1

    d.\(\lim \left( {2n - 3{n^3}} \right)\) là :

    A. +∞

    B. −∞

    C. 2

    D. -3

    Lời giải chi tiết:

    a. \(\eqalign{& \lim {{n - 2\sqrt n \sin 2n} \over {2n}} = \lim \left( {{1 \over 2} - {{\sin 2n} \over {\sqrt n }}} \right) = {1 \over 2} \cr & \text{vì }\,\left| {{{\sin 2n} \over {\sqrt n }}} \right| \le {1 \over {\sqrt n }},\lim {1 \over {\sqrt n }} = 0. \cr} \)

    Chọn B

    b. \(\lim {{{n^2} - 3{n^3}} \over {2{n^3} + 5n - 2}} = \lim {{{1 \over n} - 3} \over {2 + {5 \over {{n^2}}} - {2 \over {{n^3}}}}} = - {3 \over 2}.\)

    Chọn C

    c. \(\lim {{{3^n} - 1} \over {{2^n} - {{2.3}^n} + 1}} = \lim {{1 - {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}} \over {{{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n} - 2 + {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}}} = - {1 \over 2}\)

    Chọn A

    d. \(\lim \left( {2n - 3{n^3}} \right) = \lim {n^3}\left( {{2 \over {{n^2}}} - 3} \right) = - \infty \)

    Chọn B

    Câu 64

      a.\(\lim {{{n^3} - 2n} \over {1 - 3{n^2}}}\) là :

      A. \({-1 \over 3}\)

      B. \({2 \over 3}\)

      C. +∞

      D. −∞

      b. \(\lim \left( {{2^n} - {5^n}} \right)\) là :

      A. +∞

      B. 1

      C. −∞

      D. \({5 \over 2}\)

      c.\(\lim \left( {\sqrt {n + 1} - \sqrt n } \right)\) là :

      A. +∞

      B. −∞

      C. 0

      D. 1

      d.\(\lim {1 \over {\sqrt {{n^2} + n} - n}}\) là :

      A. +∞

      B. 0

      C. 2

      D. -2

      Lời giải chi tiết:

      a. \(\lim {{{n^3} - 2n} \over {1 - 3{n^2}}} = \lim {{1 - {2 \over {{n^2}}}} \over {{1 \over {{n^3}}} - {3 \over n}}} = - \infty \)

      Chọn D

      b. \(\lim \left( {{2^n} - {5^n}} \right) = \lim {5^n}\left[ {{{\left( {{2 \over 5}} \right)}^n} - 1} \right] = - \infty \)

      Chọn C

      c. \(\lim \left( {\sqrt {n + 1} - \sqrt n } \right) = \lim {1 \over {\sqrt {n + 1} + \sqrt n }} = 0\)

      Chọn C

      d. \(\lim {1 \over {\sqrt {{n^2} + n} - n}} = \lim {{\sqrt {{n^2} + n} + n} \over n} \)

      \(= \lim \left( {\sqrt {1 + {1 \over n}} + 1} \right) = 2\)

      Chọn C

      Câu 65

        a.\(\lim {{1 - {2^n}} \over {{3^n} + 1}}\) là :

        A. \({-2 \over 3}\)

        B. 0

        C. 1

        D. \({1 \over 2}\)

        b. Tổng của cấp số nhân vô hạn

        \( - {1 \over 2},{1 \over 4}, - {1 \over 8},...,{{{{\left( { - 1} \right)}^n}} \over {{2^n}}},...\)

        Là :

        A. \({-1 \over 4}\)

        B. \({1 \over 2}\)

        C. -1

        D. \({-1 \over 3}\)

        c. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số :

        A. \({6 \over 11}\)

        B. \({46 \over 90}\)

        C. \({43 \over 90}\)

        D. \({47 \over 90}\)

        Lời giải chi tiết:

        a. \(\lim {{1 - {2^n}} \over {{3^n} + 1}} = \lim {{{{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n} - {{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n}} \over {1 + {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}}} = 0\)

        Chọn B

        b. Công bội \(q = {{{u_2}} \over {{u_1}}} = {1 \over 4}:\left( { - {1 \over 2}} \right) = - {1 \over 2}\)

        \(S = {{{u_1}} \over {1 - q}} = {{ - {1 \over 2}} \over {1 + {1 \over 2}}} = - {1 \over 3}\)

        Chọn D

        c.

        \(\eqalign{ & 0,5111... = 0,5 + 0,01 + 0,001 + ... \cr & = {1 \over 2} + \left( {{1 \over {100}} + {1 \over {1000}} + ...} \right) = {1 \over 2} + {{{1 \over {100}}} \over {1 - {1 \over {10}}}} = {{46} \over {90}} \cr} \)

        Chọn B

        Câu 66

          a. Trong bốn giới hạn sau đây giới hạn nào là -1 ?

          A. \(\lim {{2n + 3} \over {2 - 3n}}\)

          B. \(\lim {{{n^2} - {n^3}} \over {2{n^3} + 1}}\)

          C. \(\lim {{{n^2} + n} \over { - 2n - {n^2}}}\)

          D. \(\lim {{{n^3}} \over {{n^2} + 3}}\)

          b. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là +∞ ?

          A. \(\lim {{{n^2} - 3n + 2} \over {{n^2} + n}}\)

          B. \(\lim {{{n^3} + 2n - 1} \over {n - 2{n^3}}}\)

          C. \(\lim {{2{n^2} - 3n} \over {{n^3} + 3n}}\)

          D. \(\lim {{{n^2} - n + 1} \over {2n - 1}}\)

          c. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?

          A. \(\lim {{{2^n} + 1} \over {{{3.2}^n} - {3^n}}}\)

          B. \(\lim {{{2^n} + 3} \over {1 - {2^n}}}\)

          C. \(\lim {{1 - {n^3}} \over {{n^2} + 2n}}\)

          D. \(\lim {{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}} \over {n - 2{n^3}}}\)

          Lời giải chi tiết:

          a.

          \(\eqalign{ & \lim {{2n + 3} \over {2 - 3n}} = \lim {{2 + {3 \over n}} \over {{2 \over n} - 3}} = - {2 \over 3} \cr & \lim {{{n^2} - {n^3}} \over {2{n^3} + 1}} = \lim {{{1 \over n} - 1} \over {2 + {1 \over {{n^3}}}}} = - {1 \over 2} \cr & \lim {{{n^2} + n} \over { - 2n - {n^2}}} = \lim {{1 + {1 \over n}} \over { - {2 \over n} - 1}}=-1 \cr & \lim {{{n^3}} \over {{n^2} + 3}} = + \infty \cr} \)

          Chọn C

          b.

          \(\eqalign{ & \lim {{{n^2} - 3n + 2} \over {{n^2} + n}} = \lim {{1 - {3 \over n} + {2 \over {{n^2}}}} \over {1 + {1 \over n}}} = 1 \cr & \lim {{{n^3} + 2n - 1} \over {n - 2{n^3}}} = \lim {{1 + {2 \over {{n^2}}} - {1 \over {{n^3}}}} \over {{1 \over {{n^2}}} - 2}} = - {1 \over 2} \cr & \lim {{2{n^2} - 3n} \over {{n^3} + 3n}} = \lim {{{2 \over n} - {3 \over {{n^2}}}} \over {1 + {3 \over {{n^2}}}}} = 0 \cr & \lim {{{n^2} - n + 1} \over {2n - 1}} = \lim {{1 - {1 \over n} + {1 \over {{n^2}}}} \over {{2 \over n} - {1 \over {{n^2}}}}} = + \infty \cr} \)

          Chọn D

          c.

          \(\eqalign{ & \lim {{{2^n} + 1} \over {{{3.2}^n} - {3^n}}} = \lim {{{{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n} + {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}} \over {3.{{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n} - 1}} = 0 \cr & \lim {{{2^n} + 3} \over {1 - {2^n}}} = \lim {{1 + {3 \over {{2^n}}}} \over {{{\left( {{1 \over 2}} \right)}^n} - 1}} = - 1 \cr & \lim {{1 - {n^3}} \over {{n^2} + 2n}} = - \infty \cr & \lim {{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}} \over {n - 2{n^3}}} = - 1 \cr} \)

          Chọn A

          Câu 67

            Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :

            a.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} - 3} \over {{x^3} + 2}}\) là :

            A. 2

            B. 1

            C. -2

            D. \( - {3 \over 2}\)

            b.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt {{{{x^2}} \over {{x^3} - x - 6}}} \) là :

            A. \( {1 \over 2}\)

            B. 2

            C. 3

            D. \({{\sqrt 2 } \over 2}\)

            c.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{{x^2} + 3x - 4} \over {{x^2} + 4x}}\)

             là :

            A. \( {5 \over 4}\)

            B. 1

            C. \( - {5 \over 4}\)

            D. -1

            Lời giải chi tiết:

            a. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} - 3} \over {{x^3} + 2}} = {{1 - 3} \over { - 1 + 2}} = - 2\)

            Chọn C

            b. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt {{{{x^2}} \over {{x^3} - x - 6}}} = \sqrt {{9 \over {27 - 3 - 6}}} = {{\sqrt 2 } \over 2}\)

            Chọn D

            c. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{{x^2} + 3x - 4} \over {{x^2} + 4x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 4} \right)} \over {x\left( {x + 4} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{x - 1} \over x} = {5 \over 4}\)

            Chọn A.

            Câu 68

              Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :

              a.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} - 3} \over {{x^6} + 5{x^5}}}\) là :

              A. 2

              B. 0

              C. \( - {3 \over 5}\)

              D. -3

              b.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 3{x^5} + 7{x^3} - 11} \over {{x^5} + {x^4} - 3x}}\) là :

              A. 0

              B. -3

              C. 3

              D. -∞

              c.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 2{x^5} + {x^4} - 3} \over {3{x^2} - 7}}\) là :

              A. −∞

              B. -2

              C. 0

              D. +∞

              Lời giải chi tiết:

              a.

              \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} - 3} \over {{x^6} + 5{x^5}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{2 \over {{x^4}}} - {3 \over {{x^6}}}} \over {1 + {5 \over x}}} = 0\)

              Chọn B

              b.

              \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 3{x^5} + 7{x^3} - 11} \over {{x^5} + {x^4} - 3x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 3 + {7 \over {{x^2}}} - {{11} \over {{x^5}}}} \over {1 + {1 \over x} - {3 \over {{x^4}}}}} = - 3\)

              Chọn B

              c.

              \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 2{x^5} + {x^4} - 3} \over {3{x^2} - 7}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 2 + {1 \over x} - {3 \over {{x^5}}}} \over {{3 \over {{x^3}}} - {7 \over {{x^5}}}}} = + \infty \)

              Chọn D

              Câu 69

                Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây

                a.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{x - 1} \over {\sqrt {{x^2} - 1} }}\) là :

                A. 1

                B. -1

                C. 0

                D. +∞

                b.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\sqrt {1 - x} - 1} \over x}\) là :

                A. \({1 \over 2}\)

                B. \(-{1 \over 2}\)

                C. +∞

                D. 0

                c.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{2x - 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\) là :

                A. 2

                B. -1

                C. +∞

                D. −∞

                d.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} + x} \over {{x^2} + 3x + 2}}\) là

                A. 2

                B. \({2 \over 3}\)

                C. -1

                D. 0

                Lời giải chi tiết:

                a.

                \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{x - 1} \over {\sqrt {{x^2} - 1} }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{1 - {1 \over x}} \over {\sqrt {1 - {1 \over {{x^2}}}} }} = 1\)

                Chọn A

                b.

                \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\sqrt {1 - x} - 1} \over x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{ - x} \over {x\left( {\sqrt {1 - x} + 1} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{ - 1} \over {\sqrt {1 - x} + 1}} = - {1 \over 2}\)

                Chọn B

                c. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{2x - 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = + \infty \)

                Chọn C

                d.

                \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} + x} \over {{x^2} + 3x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{x\left( {x + 1} \right)} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {x \over {x + 2}} = - 1\)

                Chọn C

                Câu 70

                  a. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là -1 ?

                  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} + x - 1} \over {3x + {x^2}}}\)

                  B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 3} \over {{x^2} - 5x}}\)

                  C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{x^3} - {x^2} + 3} \over {5{x^2} - {x^3}}}\)

                  D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{{x^2} - 1} \over {x + 1}}\)

                  b. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?

                  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{x - 1} \over {{x^3} - 1}}\)

                  B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{2x + 5} \over {x + 10}}\)

                  C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{{x^2} - 1} \over {{x^2} - 3x + 2}}\)

                  D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x} \right)\)

                  c. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào không tồn tại ?

                  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 1} \over {{x^2} + 1}}\)

                  B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \cos x\)

                  C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {x \over {\sqrt {x + 1} }}\)

                  D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {x \over {{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

                  Lời giải chi tiết:

                  a.

                  \(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} + x - 1} \over {3x + {x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2 + {1 \over x} - {1 \over {{x^2}}}} \over {{3 \over x} + 1}} = 2 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 3} \over {{x^2} - 5x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{{2 \over x} + {3 \over {{x^2}}}} \over {1 - {5 \over x}}} = 0 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{x^3} - {x^2} + 3} \over {5{x^2} - {x^3}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{1 - {1 \over x} + {3 \over {{x^3}}}} \over {{5 \over x} - 1}} = - 1 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{{x^2} - 1} \over {x + 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {x - 1} \right) = - \infty \cr} \)

                  Chọn C

                  b.

                  \(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{x - 1} \over {{x^3} - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {1 \over {{x^2} + x + 1}} = {1 \over 3} \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{2x + 5} \over {x + 10}} = {1 \over 8} \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{{x^2} - 1} \over {{x^2} - 3x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{x + 1} \over {x - 2}} = - 2 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {1 \over {\sqrt {{x^2} + 1} + x}} = 0 \cr} \)

                  Chọn D

                  c.

                  \(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 1} \over {{x^2} + 1}} = 0 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {x \over {\sqrt {x + 1} }} = 0 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {x \over {{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = - \infty \cr} \)

                  Không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \cos x\) (chọn 2 dãy \({x_n} = 2n\pi \) và \(x{'_n} = {\pi \over 2} + 2n\pi \);\(\;\mathop {\lim }\limits\cos x{'_n} = 0\);\(\;\mathop {\lim }\limits\cos x{_n} = 1\))

                  Chọn B.

                  Câu 71

                    Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

                    Hàm số

                    \(f\left( x \right) = \left\{ {\matrix{{{{{x^2}} \over x}\,\text{ với }\,x < 1,x \ne 0} \cr {0\,\text{ với }\,x = 0} \cr {\sqrt x \,\text{ với }\,x \ge 1} \cr} } \right.\)

                    A. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm x thuộc đoạn [0 ; 1]

                    B. Liên tục tại mọi điểm thuộc \(\mathbb R\).

                    C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0

                    D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1.

                    Lời giải chi tiết:

                    Tập xác định \(D =\mathbb R\)

                    f liên tục trên \(\left( { - \infty ;0} \right);\left( {0;1} \right)\,va\,\left( {1; + \infty } \right)\)

                    Tại x = 0 \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{{x^2}} \over x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} x = 0 = f\left( 0 \right)\)

                    Suy ra f liên tục tại x = 0

                    Tại x = 1 \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} {{{x^2}} \over x} = 1\)

                    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \sqrt x = 1 = f\left( 1 \right)\)

                    Vậy f liên tục tại \(x = 1\) nên f liên tục tại mọi điểm thuộc \(\mathbb R\).

                    Chọn B

                    Chinh phục đỉnh cao Toán 11 và đặt nền móng vững chắc cho cánh cửa Đại học với nội dung Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao trong chuyên mục Học tốt Toán lớp 11 trên nền tảng toán học! Bộ bài tập lý thuyết toán thpt, được biên soạn chuyên sâu, bám sát chặt chẽ chương trình Toán lớp 11 và định hướng các kỳ thi quan trọng, cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện. Qua đó, học sinh không chỉ làm chủ kiến thức phức tạp mà còn rèn luyện tư duy giải quyết vấn đề, sẵn sàng cho các kỳ thi và chương trình đại học, nhờ phương pháp tiếp cận trực quan, logic và mang lại hiệu quả học tập vượt trội.

                    Giải Chi Tiết Câu 63 đến Câu 71 Trang 179-182 SGK Đại Số và Giải Tích 11 Nâng Cao

                    Bộ sách Đại số và Giải tích 11 Nâng cao đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng nền tảng toán học vững chắc cho học sinh. Các bài tập trong sách không chỉ giúp củng cố lý thuyết mà còn rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề. Dưới đây là lời giải chi tiết cho các câu hỏi từ Câu 63 đến Câu 71 trang 179-182, được trình bày một cách rõ ràng, dễ hiểu.

                    Câu 63: (Trang 179)

                    (Nội dung câu 63 và lời giải chi tiết)

                    Câu 64: (Trang 179)

                    (Nội dung câu 64 và lời giải chi tiết)

                    Câu 65: (Trang 180)

                    (Nội dung câu 65 và lời giải chi tiết)

                    Câu 66: (Trang 180)

                    (Nội dung câu 66 và lời giải chi tiết)

                    Câu 67: (Trang 180)

                    (Nội dung câu 67 và lời giải chi tiết)

                    Câu 68: (Trang 181)

                    (Nội dung câu 68 và lời giải chi tiết)

                    Câu 69: (Trang 181)

                    (Nội dung câu 69 và lời giải chi tiết)

                    Câu 70: (Trang 182)

                    (Nội dung câu 70 và lời giải chi tiết)

                    Câu 71: (Trang 182)

                    (Nội dung câu 71 và lời giải chi tiết)

                    Các Khái Niệm Toán Học Liên Quan

                    Để giải quyết các bài tập này, bạn cần nắm vững các khái niệm toán học sau:

                    • Hàm số lượng giác
                    • Phương trình lượng giác
                    • Biến đổi lượng giác
                    • Đạo hàm của hàm số lượng giác
                    • Ứng dụng của đạo hàm trong việc khảo sát hàm số

                    Mẹo Giải Bài Tập Đại Số và Giải Tích

                    1. Đọc kỹ đề bài và xác định yêu cầu của bài toán.
                    2. Sử dụng các công thức và định lý đã học để biến đổi bài toán về dạng quen thuộc.
                    3. Kiểm tra lại kết quả để đảm bảo tính chính xác.
                    4. Luyện tập thường xuyên để nâng cao kỹ năng giải toán.

                    Ví Dụ Minh Họa

                    (Ví dụ minh họa cách giải một bài tập tương tự)

                    Lưu Ý Quan Trọng

                    Trong quá trình giải bài tập, hãy chú ý đến các dấu hiệu đặc biệt và các trường hợp ngoại lệ. Đừng ngần ngại sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra lại kết quả.

                    Tổng Kết

                    Hy vọng rằng với lời giải chi tiết và các hướng dẫn trên, bạn đã có thể tự tin giải quyết các bài tập từ Câu 63 đến Câu 71 trang 179-182 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Chúc bạn học tập tốt!

                    CâuNội dungLời giải
                    63(Tóm tắt nội dung câu 63)(Tóm tắt lời giải câu 63)
                    64(Tóm tắt nội dung câu 64)(Tóm tắt lời giải câu 64)
                    .........

                    Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 11