Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm Câu 1 - 12 trang 35, 36 SGK Hình học 11 Nâng cao

Trắc nghiệm Câu 1 - 12 trang 35, 36 SGK Hình học 11 Nâng cao

Trắc nghiệm Câu 1 - 12 trang 35, 36 SGK Hình học 11 Nâng cao

Bài viết này cung cấp bộ câu hỏi trắc nghiệm thuộc các câu 1 đến 12 trang 35 và 36 sách giáo khoa Hình học 11 Nâng cao. Mục đích giúp học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức về các chủ đề quan trọng trong chương trình học.

Giaibaitoan.com cung cấp đáp án chi tiết và lời giải thích rõ ràng, giúp học sinh hiểu sâu sắc hơn về từng dạng bài tập.

Cho hai đường thẳng song song d và d’.

Câu 1

    Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’

    Trắc nghiệm Câu 1 - 12 trang 35, 36 SGK Hình học 11 Nâng cao 1

    A. Không có phép tịnh tiến nào

    B. Có duy nhất một phép tịnh tiến

    C. Chỉ có hai phép tịnh tiến

    D. Có vô số phép tịnh tiến

    Lời giải chi tiết:

    Lấy A ∈ d, A’ ∈ d’ thì phép tịnh tiến vecto \(\overrightarrow {AA'} \) biến d thành d’

    Chọn D

    Câu 2

      Cho bốn đường thẳng a, b , a’, b’ trong đó a // a’, b // b’, a cắt b. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a và b thành a’ và b’ ?

      Trắc nghiệm Câu 1 - 12 trang 35, 36 SGK Hình học 11 Nâng cao 1

      A. Không có phép tịnh tiến nào

      B. Có duy nhất một phép tịnh tiến

      C. Chỉ có hai phép tịnh tiến

      D. Có rất nhiều phép tịnh tiến

      Lời giải chi tiết:

      Gọi I là giao điểm của a và b

      I’ là giao điểm của a’ và b’

      Khi đó phép tịnh tiến vecto \(\overrightarrow {II'} \) biến a, b lần lượt thành a’, b’

      Chọn B

      Câu 3

        Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d’ ?

        Trắc nghiệm Câu 1 - 12 trang 35, 36 SGK Hình học 11 Nâng cao 1

        A. Không có phép đối xứng trục nào

        B. Có duy nhất một phép đối xứng trục

        C. Chỉ có hai phép đối xứng trục

        D. Có rất nhiều phép đối xứng trục

        Lời giải chi tiết:

        Hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng d và d’ là các trục đối xứng trục biến đường thẳng d thành đường thẳng d’

        Chọn C

        Câu 4

          Trong các hình dưới đây, hình nào có bốn trục đối xứng ?

          Trắc nghiệm Câu 1 - 12 trang 35, 36 SGK Hình học 11 Nâng cao 1

          A. Hình bình hành

          B. Hình bình hành

          C. Hình thoi

          D. Hình vuông

          Lời giải chi tiết:

          Hình vuông có 4 trục đối xứng

          Chọn D

          Câu 5

            Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

            A. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng

            B. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý có trục đối xứng

            C. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tùy ý có trục đối xứng

            D. Hình gồm một tam cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng

            Lời giải chi tiết:

            Trắc nghiệm Câu 1 - 12 trang 35, 36 SGK Hình học 11 Nâng cao 1

            Chọn B

            Câu 6

              Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng ?

              A. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp

              B. Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp

              C. Hình lục giác đều

              D. Hình gồm một hình vuông và đường tròn nội tiếp

              Lời giải chi tiết:

              Tâm O của đường tròn không là tâm đối xứng của tam giác đều ABC

              Trắc nghiệm Câu 1 - 12 trang 35, 36 SGK Hình học 11 Nâng cao 1

              Chọn B

              Câu 7

                Cho hình vuông ABCD tâm O. Xét phép quay Q có tâm quay O và góc quay φ. Với giá trị nào sau đây của φ, phép quay Q biến hình vuông ABCD thành chính nó ?

                A.\(\varphi = {\pi \over 6}\) B.\(\varphi = {\pi \over 4}\)

                C.\(\varphi = {\pi \over 3}\) D.\(\varphi = {\pi \over 2}\)

                Lời giải chi tiết:

                Xét phép quay Q tâm O, góc \({\pi \over 2}\) ta có:

                Trắc nghiệm Câu 1 - 12 trang 35, 36 SGK Hình học 11 Nâng cao 1

                Q: A → B

                B → C

                C → D

                D → A

                Suy ra Q: ABCD → ABCD

                Chọn D

                Câu 8

                  Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 100 biến d thành d’ ?

                  A. Không có phép nào

                  B. Có duy nhất một phép

                  C. Chỉ có hai phép

                  D. Có rất nhiều phép

                  Trắc nghiệm Câu 1 - 12 trang 35, 36 SGK Hình học 11 Nâng cao 1

                  Lời giải chi tiết:

                  Trên đường thẳng HH’ ⊥ d (H ∈ d, H’ ∈ d’)

                  Lấy O sao cho \(\overrightarrow {OH'} = 100\,\,\overrightarrow {OH} \)

                  Phép vị tự tâm O tỉ số k biến d thành d’

                  Chọn D

                  Câu 9

                    Cho đường tròn (O ; R). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:

                    A. Có phép tịnh tiến biến (O ; R) thành chính nó

                    B. Có hai phép vị tự biến (O ; R) thành chính nó

                    C. Có phép đối xứng trục biến (O ; R) thành chính nó

                    D. Trong ba mệnh đề A, B, C, có ít nhất một mệnh đề sai

                    Lời giải chi tiết:

                    A, B, C đều đúng.

                    Chọn D

                    Câu 10

                      Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?

                      A. Tâm vị tự ngoài của hai đường tròn nằm ngoài hai đường tròn đó

                      B. Tâm vị tự ngoài của hai đường tròn không nằm giữa hai tâm của hai đường tròn đó

                      C. Tâm vị tự trong của hai đường tròn luôn thuộc đoạn thẳng nối tâm hai đường tròn đó

                      D. Tâm vị tự của hai đường tròn có thể là điểm chung của cả hai đường tròn đó

                      Lời giải chi tiết:

                      Chọn A

                      Câu 11

                        Phép biến hình nào sau đây không có tính chất: “Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó” ?

                        A. Phép tịnh tiến

                        B. Phép đối xứng tâm

                        C. Phép đối xứng trục

                        D. Phép vị tự

                        Lời giải chi tiết:

                        Chọn C

                        Câu 12

                          Trong các mệnh đè sau đây, mệnh đề nào sai ?

                          A. Phép dời hình là một phép đồng dạng

                          B. Phép vị tự là một phép đồng dạng

                          C. Phép đồng dạng là một phép dời hình

                          D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình

                          Lời giải chi tiết:

                          Chọn C

                          Chinh phục đỉnh cao Toán 11 và đặt nền móng vững chắc cho cánh cửa Đại học với nội dung Trắc nghiệm Câu 1 - 12 trang 35, 36 SGK Hình học 11 Nâng cao trong chuyên mục Giải bài tập Toán 11 trên nền tảng học toán! Bộ bài tập toán thpt, được biên soạn chuyên sâu, bám sát chặt chẽ chương trình Toán lớp 11 và định hướng các kỳ thi quan trọng, cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện. Qua đó, học sinh không chỉ làm chủ kiến thức phức tạp mà còn rèn luyện tư duy giải quyết vấn đề, sẵn sàng cho các kỳ thi và chương trình đại học, nhờ phương pháp tiếp cận trực quan, logic và mang lại hiệu quả học tập vượt trội.

                          Tổng quan về chương Hình học không gian trong SGK Hình học 11 Nâng cao

                          Chương Hình học không gian trong SGK Hình học 11 Nâng cao là một phần quan trọng, đặt nền móng cho việc học tập các kiến thức hình học phức tạp hơn ở các lớp trên. Chương này tập trung vào việc nghiên cứu về các khái niệm cơ bản như điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian, mối quan hệ giữa chúng, và các hình khối cơ bản như hình hộp, hình lăng trụ, hình chóp, hình cầu.

                          Nội dung chính của Trắc nghiệm Câu 1 - 12 trang 35, 36

                          Các câu trắc nghiệm từ 1 đến 12 trang 35 và 36 SGK Hình học 11 Nâng cao tập trung vào các nội dung sau:

                          • Vector trong không gian: Các phép toán vector, tích vô hướng, ứng dụng của tích vô hướng để tính góc giữa hai vector, độ dài vector, và kiểm tra tính vuông góc.
                          • Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian: Phương trình đường thẳng, phương trình mặt phẳng, vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
                          • Quan hệ song song và vuông góc trong không gian: Điều kiện để hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc.

                          Hướng dẫn giải các dạng bài tập trắc nghiệm

                          Dạng 1: Bài tập về Vector

                          Để giải các bài tập về vector, cần nắm vững các kiến thức về:

                          • Các phép toán vector (cộng, trừ, nhân với một số).
                          • Tích vô hướng của hai vector và các tính chất của nó.
                          • Ứng dụng của tích vô hướng để giải quyết các bài toán liên quan đến góc, độ dài, và tính vuông góc.

                          Ví dụ: Cho hai vector a = (1; 2; 3)b = (-2; 1; 0). Tính tích vô hướng của ab.

                          Lời giải: a.b = (1)(-2) + (2)(1) + (3)(0) = -2 + 2 + 0 = 0. Vậy hai vector ab vuông góc với nhau.

                          Dạng 2: Bài tập về Đường thẳng và Mặt phẳng

                          Để giải các bài tập về đường thẳng và mặt phẳng, cần nắm vững các kiến thức về:

                          • Phương trình đường thẳng và mặt phẳng.
                          • Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
                          • Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.

                          Ví dụ: Tìm phương trình mặt phẳng chứa điểm A(1; 2; 3) và vuông góc với vector n = (4; -5; 6).

                          Lời giải: Phương trình mặt phẳng có dạng 4(x - 1) - 5(y - 2) + 6(z - 3) = 0, tương đương với 4x - 5y + 6z - 15 = 0.

                          Mẹo làm bài trắc nghiệm Hình học không gian

                          • Đọc kỹ đề bài, xác định rõ các yếu tố đã cho và yêu cầu của bài toán.
                          • Vẽ hình minh họa để hình dung rõ hơn về bài toán.
                          • Sử dụng các công thức và định lý liên quan một cách chính xác.
                          • Loại trừ các đáp án sai để tăng khả năng chọn đúng.
                          • Kiểm tra lại kết quả sau khi làm bài.

                          Ứng dụng của kiến thức Hình học không gian

                          Kiến thức về Hình học không gian có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống và khoa học, như:

                          • Kiến trúc và xây dựng: Thiết kế các công trình, tính toán kích thước và hình dạng của các bộ phận.
                          • Vật lý: Mô tả và phân tích các hiện tượng trong không gian ba chiều.
                          • Công nghệ: Thiết kế các sản phẩm, mô phỏng các quá trình trong không gian.
                          • Đồ họa máy tính: Tạo ra các hình ảnh và mô hình ba chiều.

                          Kết luận

                          Việc nắm vững kiến thức về Hình học không gian và luyện tập thường xuyên thông qua các bài tập trắc nghiệm là rất quan trọng để đạt kết quả tốt trong môn Toán. Hy vọng bộ câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 - 12 trang 35, 36 SGK Hình học 11 Nâng cao này sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

                          Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 11