Chào mừng các em học sinh đến với lời giải chi tiết bài tập 16 trang 27 trong Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1. Bài tập này thuộc chương trình học Toán 7, tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng giải toán về các phép tính với số nguyên và phân số.
Tại giaibaitoan.com, chúng tôi cung cấp lời giải dễ hiểu, phương pháp giải khoa học và đáp án chính xác, giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong quá trình học tập.
Giải bài tập Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng thương của hai số hữu tỉ (cả hai số đều khác 1 và -1):
Đề bài
Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng thương của hai số hữu tỉ (cả hai số đều khác 1 và -1):
\({4 \over {15}};\,\, - {6 \over {12}};\,\, - {{10} \over {27}}\)
Lời giải chi tiết
\({4 \over {15}} = {1 \over 5}:{3 \over 4}; - {6 \over {12}} = {{ - 2} \over 3}:{4 \over 3}; - {{10} \over {27}} = {{ - 2} \over 9}:{3 \over 5}\)
Bài tập 16 trang 27 Toán 7 tập 1 là một phần quan trọng trong chương trình học Toán 7, giúp học sinh củng cố kiến thức về các phép toán cơ bản với số nguyên và phân số. Để giải quyết bài tập này một cách hiệu quả, học sinh cần nắm vững các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép toán, các tính chất của phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia.
Bài tập 16 thường bao gồm các dạng bài tập sau:
Để giải bài tập 16 trang 27 một cách hiệu quả, học sinh có thể áp dụng các bước sau:
Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức: 2 + 3 * 4 - 5
Giải:
Áp dụng quy tắc thứ tự thực hiện các phép toán, ta có:
2 + 3 * 4 - 5 = 2 + 12 - 5 = 14 - 5 = 9
Vậy, giá trị của biểu thức là 9.
Ví dụ 2: Tìm x biết: x + 5 = 10
Giải:
Để tìm x, ta thực hiện phép trừ cả hai vế của phương trình cho 5:
x + 5 - 5 = 10 - 5
x = 5
Vậy, x = 5.
Khi giải bài tập 16 trang 27, học sinh cần lưu ý những điều sau:
Để hiểu sâu hơn về các phép toán với số nguyên và phân số, học sinh có thể tham khảo thêm các tài liệu sau:
Để rèn luyện kỹ năng giải bài tập, học sinh có thể tự giải các bài tập sau:
Hy vọng với hướng dẫn chi tiết này, các em học sinh sẽ tự tin hơn trong việc giải bài tập 16 trang 27 Toán 7 tập 1. Chúc các em học tập tốt!
| Phép toán | Quy tắc |
|---|---|
| Cộng | a + b = b + a |
| Trừ | a - b ≠ b - a |
| Nhân | a * b = b * a |
| Chia | a / b ≠ b / a |