Bài 1.11 trang 14 SGK Toán 8 tập 1 thuộc chương 1: Số hữu tỉ. Bài tập này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về số hữu tỉ, các phép toán trên số hữu tỉ để giải quyết các bài toán cụ thể.
Tại giaibaitoan.com, chúng tôi cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.
Thu gọn (nếu cần) và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
Đề bài
Thu gọn (nếu cần) và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) \({x^4} - 3{x^2}{y^2} + 3x{y^2} - {x^4} + 1\)
b) \(5{x^2}y + 8xy - 2{x^2} - 5{x^2}y + {x^2}\)
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp các hạng tử đồng dạng với nhau rồi thu gọn.
Lời giải chi tiết
a)
\(\begin{array}{l}{x^4} - 3{x^2}{y^2} + 3x{y^2} - {x^4} + 1\\ = \left( {{x^4} - {x^4}} \right) - 3{x^2}{y^2} + 3x{y^2} + 1\\ = - 3{x^2}{y^2} + 3x{y^2} + 1\end{array}\)
Bậc của đa thức là 4
b)
\(\begin{array}{l}5{x^2}y + 8xy - 2{x^2} - 5{x^2}y + {x^2}\\ = \left( {5{x^2}y - 5{x^2}y} \right) + \left( { - 2{x^2} + {x^2}} \right) + 8xy\\ = - {x^2} + 8xy\end{array}\)
Bậc của đa thức là 2
Bài 1.11 trang 14 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức là một bài tập quan trọng trong chương trình học Toán 8, giúp học sinh củng cố kiến thức về số hữu tỉ và các phép toán cơ bản. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách giải bài tập này:
Bài tập yêu cầu thực hiện các phép tính với số hữu tỉ, bao gồm cộng, trừ, nhân, chia. Các số hữu tỉ có thể được biểu diễn dưới dạng phân số, số thập phân hoặc phần trăm.
Giả sử bài tập yêu cầu tính: (1/2) + (2/3) - (1/4)
Vậy kết quả của phép tính là 11/12.
Ngoài bài 1.11, còn rất nhiều bài tập tương tự về số hữu tỉ. Các bài tập này thường yêu cầu:
Để giải các bài tập này, học sinh cần nắm vững các quy tắc về số hữu tỉ và luyện tập thường xuyên.
Học sinh có thể tham khảo thêm các tài liệu sau để học tập và ôn luyện:
Hy vọng với hướng dẫn chi tiết này, các em học sinh sẽ tự tin giải bài 1.11 trang 14 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức và các bài tập tương tự một cách hiệu quả. Chúc các em học tốt!
| Phép tính | Kết quả |
|---|---|
| 1/2 + 2/3 | 7/6 |
| 3/4 - 1/2 | 1/4 |
| 2/5 * 3/7 | 6/35 |
| 4/9 : 2/3 | 2/3 |